danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về quần áo

thekhanh2k11
Vote: 4

[mik ko bt chèn ảnh nên ko có ảnh nha] Quần áo là một trong những chủ đề từ vựng đa dạng, phong phú và bao gồm nhiều khía cạnh. Trước tiên để có thể học vốn từ vựng này một cách chuẩn nhất là chính phân loại từ vựng theo nhóm thời trang và phụ kiện theo từng chủ đề khác nhau. Bao gồm: Phân loại theo các loại giày, loại quần, loại mũ, …

Cùng mình tìm hiểu lần lượt theo các nhóm phân loại sau đây nhé!

  1. Từ vựng tiếng Anh về Các loại giày dép boots /buːts/: bốt chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô clog /klɔg/: guốc dockside /dɔk said/: giày lười Dockside knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót loafer /‘loufə/: giày lười moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn wedge boot /uh bu:t/: giầy đế xuồng wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su

  2. Từ vựng tiếng Anh về Các loại mũ balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai beret /bəˈreɪ/: mũ nồi bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ hat /hæt/: mũ helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao

  3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm belt /belt/: thắt lưng blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest blouse /blauz/: áo sơ mi nữ bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi bra /brɑː/: áo lót nữ cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc dress /dres/: váy liền dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm gloves /ɡlʌv/: găng tay jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn jeans /ji:n/: quần bò jumper /ʤʌmpə/: áo len knickers /´nikəz/: quần lót nữ leather jacket /leðə ‘dʤækit/: ​áo khoác da miniskirt /´mini¸skə:t/: váy ngắn nightie (nightdress) /’naitai/: ​váy ngủ overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô pants /pænts/: quần Âu pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu pyjamas /pi’ʤɑ:məz/: bộ đồ ngủ raincoat /´rein¸kout/: áo mưa scarf /skɑːrf/: khăn quàng shirt /ʃɜːt/: ​áo sơ mi shorts /ʃɔ:t/: quần soóc skirt /skɜːrt/: chân váy suit /su:t/: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ sweater /ˈswetər/: áo len swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi thong /θɒŋ/: quần lót dây tie /tai/: cà vạt top /tɒp/: áo trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông underpants /´ʌndə¸pænts/: quần lót nam

2022-01-21T06:17:24Z

2 bình luận

Meocute2k12 | Vote: 0

bạn bấm 2 lần enter nha

bn nhớ thêm nguồn đó

1 vote

2022-01-21T06:47:59Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-21T11:36:38Z