danh sách bài viết

[megalodon đây](từ vựng về vô lý à nhầm vật lý)

haha2k11
Vote: 5

Hello tất cả anh chị em chú dì cô bác,thì hôm nay mik sẽ cho các bạn xem một vài điều về "Vật Lý"nhé

Tổng hợp 215 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý học

Physical quantity : đại lượng vật lý

Units : đơn vị

Length : độ dài

Mass : khối lượng

Time : thời gian

Measuring tape : thước dây, băng đo

Metre rule : thước đo mét

Vernier calipers : thước kẹp có du xích

Micrometer screw : Vít panme

Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian

Ticker tape timer : băng ghi thời gian

Simple pendulum : con lắc đơn

String : sợi dây

Bob : con lắc

Amplitude : biên độ

Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)

Period : Chu kỳ

Oscillation : dao động

Frequence : tần số

Kinematics : động học

Speed : tốc độ

Velocity : vận tốc

Direction : hướng

Magnitude : độ lớn

Acceleration : gia tốc

Uniform acceleration : gia tốc đều

Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian

Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian

At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)

Uniform speed : tốc độ đều

Distance travelled : quãng đường đi được

The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :

Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm

Average speed : : tốc độ trung bình

Instantaneous speed : tốc độ tức thời

Initial speed : : tốc độ đầu

Final speed : tốc độ cuối

Constant : hằng số

Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)

Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)

The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng

Dynamics : động lực học

Force : lực

Motion : chuyển động

Resultant force : tổng hợp lực

Friction : lực ma sát

Weight : trọng lượng

Density : mật độ

Substance : vật chất

Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn

Volume : thể tích

Inertia : quán tính

Moment : mômen

Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)

Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay

Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn

Equilibrium : sự cân bằng

Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng

Stable : bền, ổn định, dừng

Unstable : không bền, không ổn định

Neutral : trung bình, trung gian, trung tính

Centre of gravity : trọng tâm

Stability : độ bền, độ ổn định

Clockwise : theo chiều kim đồng hồ

Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ

Energy : năng lượng

Work : Công

Power : Công suất

Kinetic energy : động năng

Elastic potential energy : thế năng đàn hồi

Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn

Chemical potential energy : thế hóa

Thermal energy : nhiệt năng

Heat : nhiệt

Light : ánh sáng

Sound : âm thanh

Nuclear : hạt nhân

Conservation of energy : bảo toàn năng lượng

Molecule : phân tử

Solid : chất rắn

Liquid : chất lỏng

Gas : chất khí

Conduction : dẫn

Vibration : sự dao động

Electron Diffusion : khuếch tán điện tử

Convection : đối lưu

Radiation : bức xạ

Expand : giãn nở

Dense : đặc, đậm đặc

Electromagnetic waves : : sóng điện từ

Infra – Red waves : sóng hồng ngoại

Vacuum : chân không

Emit : phát ra

Absorb : hấp thụ

Thermometer : nhiệt kế

Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn

Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện

Clinical thermometer : nhiệt kế y tế

Temperature : nhiệt độ

Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá

Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi

Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin

Celsius (0C) temperature : nhiệt độ celsius

Bulb : bầu nhiệt kế

Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp

Constriction (in tube) : sự thắt lại (trong ống)

Capillary tube : ống mao dẫn

Scale : thang, tỷ lệ

Stem : ống chân không

Melting : nóng chảy

Solidification : hóa rắn

Boiling : sôi

Condensation : ngưng tụ

Evaporation : hóa hơi

Fusion : nóng chảy

Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi

Freezing : đóng băng, làm lạnh

Atmosphere : khí quyển

Air Pressure : áp suất không khí

Impurity : chất tạp

Latent heat : ẩn nhiệt

Bubbles : bong bóng khí

Humidity : độ ẩm

Wave : sóng

Tank : bể chứa

Ripple : gợn sóng

Wavelength : bước sóng

Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :

Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)

Crest : đỉnh sóng

Trough : bụng sóng

Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)

Reflection : sự phản xạ

Normal : pháp tuyến

Incidence (ray) : (tia) tới

Refraction : sự khúc xạ

Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :

Real depth : độ sâu thực tế

Apparent depth : độ sâu biểu kiến

Lense : : thấu kính

Converging lens : thấu kính hội tụ

Divergent lens : thấu kính phân kỳ

Principal axis : trục chính

Principal focus : tiêu điểm chính

Centre of the lens (optical center) : quang tâm

Focal length : tiêu cự

Convex lens : thấu kính lồi

Magnification : độ phóng đại

Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng

Inverted image : ảnh ngược

Real image : ảnh thực

Virtual image : ảnh ảo

Diminished image : hình ảnh thu nhỏ

Magnified image : ảnh phóng đại

Electromagnetic spectrum : phổ điện từ

Gamma ray : tia gamma

X – ray : tia X

Ultra – violet : tia cực tím

Visible light : ánh sáng nhìn thấy

Infra – red : tia hồng ngoại

Radioactive substance : chất phóng xạ

Hot body : bộ tỏa nhiệt

Geiger – Muller tube : ống đếm Geiger – Muller

Fluorescent screen : sơn phát quang

Thermopile : pin nhiệt điện

Aerial : ăng ten

Short wavelength : bước sóng ngắn

Long wavelength : bước sóng dài

Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng

Magnet : nam châm

Positive charge : điện tích dương

Negative charge : điện tích âm (electron)

Compression : nén, lực nén

Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn

Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động

Transmit : truyền, phát

Audible frequence : tần số nghe được

Loudness : âm lượng

Pitch : độ cao của âm

Echo : phản hồi, tiếng vọng

The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh

High pressure region : vùng áp suất cao

Pistol : súng ngắn

Static electricity : tĩnh điện

Attract : hút

Repel : đẩy

Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát

Current electricity : dòng điện

Charge : điện tích

Electromotive force : lực điện động, sức điện động, thế điện động

Circuit : mạch điện

Potential difference : hiệu điện thế

Resistance : điện trở

Effective resistance : trở kháng hiệu dụng

Metallic conductor : vật dẫn kim loại

Volmeter : vôn kế

Ammeter : ampe kế

Wire : dây dẫn

Cross-sectional area : diện tích mặt cắt

Resistor : cái điện trở, trở kháng

Parallel : song song

Series : nối tiếp

Filament : dây tóc bong đèn

Ohm’s law : định luật ôm

D.C. (direct current) : dòng một chiềD.C. circuit : mạch một chiều

Cell : ắc quy

Battery : pin

Switch : khóa

Lamp : đèn

Fuse : cầu chì

Fixed resistor :điện trở cố định

Rheostat : biến trở

Earth connector : nối đất

Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)

Đến đây là hết rồi,Bai Bai

2022-01-21T11:17:37Z

5 bình luận

Rimuru_2k11 | Vote: 1

1vote daì qué

2022-01-21T11:31:54Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 1

1 vote và nhớ ghi nguồn vào nka^^

Nhớ ủng hộ bài mik ở đây nka : https://forum.duolingo.com/comment/55466876 nếu bn thấy hay nhé^^

2022-01-21T11:56:17Z


haha2k11 | Vote: 1

ủng họ rùi ó

2022-01-21T12:39:54Z


haha2k11 | Vote: 1

ủng hộ mik đi:https://forum.duolingo.com/comment/55463510

2022-01-21T12:40:39Z


-KING.XANS- | Vote: 1

DÀI WÉ NHƯNG VẪN ZÓT NKA BN

2022-01-21T12:10:35Z