danh sách bài viết

VÀ THỨC UỐNG ĐÂY MỜI MỌI NGƯỜI NÂNG LY!

MinhHiuNgu24252
Vote: 7
  1. Từ vựng về đồ uống Bên cạnh những món ăn đặc sắc thì đồ uống đi kèm là điều cần thiết để tăng hương vị của món ăn. Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: sữa lắc Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh Soda /ˈsoʊdə/: nước sô-đa Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía Still water /stil ˈwɔːtə(r)/: nước không ga Smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước) Bubble tea /ˈbʌbl ti:/: trà sữa chân trâu Tinned drink /tɪnd drɪŋk /: thức uống đóng lon Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/: đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược… Cola /ˈkoʊlə /: coca cola Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng Fruit juice /fru:t ʤu:s /: nước trái cây Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /: nước dừa Tamarind juice /ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me Iced tea /aist ti:/: trà đá
2022-01-23T12:32:29Z

5 bình luận

Ikono_sann | Vote: 0

1 vote đầu cho MinhHiuNgu24252 nek

2022-01-23T12:32:46Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 vote và nhớ enter 2 lần để cách dòng. Ủng hộ mik ở đây nha : https://forum.duolingo.com/comment/55520801 Thanks nhé^^

2022-01-23T12:36:30Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

1 vote nka

2022-01-23T12:39:42Z


Ichika_2k... | Vote: 0

you chỉnh lại bài đi nhớ enter 2 lần

2022-01-23T13:02:01Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1 vote

2022-01-23T13:27:22Z