meocute_
Vote: 3
Bag: cặp sách
Board /bɔːd/: bảng
Book : vở
Clamp: cái kẹp.
Coloured paper: Giấy màu.
Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/: bút chì màu
Compass /ˈkʌm.pəs/: Compa, la bàn.
Cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy
Desk /desk/ : bàn học
Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
Draft /drɑːft/: giấy nháp
Drawing board: bảng vẽ.
Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng
Eraser (Rubber)/ɪˈreɪzə/: cái tẩy
Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ
File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
File holder /faɪlˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ
Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
Glue sticks: keo dính.
hand sanitizer: nước rửa tay
Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp
Map /mæp/: bản đồ
Marker /ˈmɑːkə /: bút lông
Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính
Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.
Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép
Pack /pæk/: Balo.
Paint /peɪnt/: sơn
Paint Brush: bút tô màu
Palette /ˈpælət/: bảng màu
Paper /ˈpeɪ.pər/: Giấy.
Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: Kẹp giấy.
Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: Gọt chì.
Pen /pen/: bút mực
Pencil /ˈpensəl/: bút chì
Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút
Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ
Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo
Tape measure /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn
Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm
Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa
Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước
nhớ vote cho mèo nhaaa-bài hôm nay của mik hơi dài chút
2022-01-24T11:52:31Z
WhitenotWhy2K7 | Vote: 01 vote
Ưhite sao khi nghe sao tết vô trường học
trực tiếp
2022-01-24T11:54:35Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01 vote
2022-01-24T12:57:50Z
PHngVY293848 | Vote: 0bạn nhớ thêm nguồn nhe
2022-02-13T09:38:38Z