danh sách bài viết

Hôm nay mình chỉ bít nhieu đây thôi nha

thuytien2102
Vote: 10

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Primary school : Trường tiểu học

Nursery school : Trường mầm non

Kindergarten : Trường mẫu giáo

Junior high school : Trường trung học cơ sở

High school : Trường trung học phổ thông

Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm)

Junior colleges : Trường đắt đẳng

College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng

Private school : Trường tư thục

State school : Trường công lập

Boarding school : Trường nội trú

Day school : Trường bán trú

English school : Trường anh ngữ

Language school : Trường ngoại ngữ

Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)

Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật

Vocational College: Trường đắt đẳng nghề

Art College: Cao đẳng nghệ thuật

Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm

University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học

<pre> Từ vựng tiếng Anh về chức vụ </pre>

President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng

Assistant principals: Hiệu phó

Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên

Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng

Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư

Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên

Head boy: Nam sinh đại diện trường

Head girl: Nữ sinh đại diện trường

School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường

Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

<pre> Từ vựng tiếng Anh Thiết bị nhà trường </pre>

Register: /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ – Sổ điểm danh

Desk: Bàn học

Black board: Bảng đen

White board: Bảng trắng

Chalk: /ʧɑk/ – Phấn

Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng

Pen: /pɛn/ – Bút

Pencil: /pɛnsəl/ – Bút chì

Exercise book: Sách bài tập

Course book, textbook, teaching materials : Giáo trình

Lesson plan : Giáo án

Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/ – Môn học

Lesson / Unit : /ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ – Bài học

Exercise / Task / Activity : /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tæsk/ – /ækˈtɪvətɪ/ – Bài tập

Homework / Home assignment : Bài tập về nhà

Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm

Qualification : /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp

Certificate : /sərˈtɪfɪkət/ – Bằng, chứng chỉ

Research report / Paper / Article : Thống kê khoa học

Credit mania / Credit-driven practice : Bệnh thành tích

Develop : /dəˈvɛləp/ – Biên soạn (giáo trình)

Drop-outs : Học sinh cất học

Pupil : /pjuːpəl/ – Học sinh trường tiểu học

School fees : Học phí

School term : Học kỳ

School trip : Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp

Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường học

School uniform : Đồng phục học sinh

School holidays : Nghỉ lễ

School meals : Bữa ăn tại trường

School dinners: Bữa ăn tối tại trường

Term: /tɜːm/ – Kỳ học

Half term: Nửa kỳ học

Assembly: /əˈsɛmb.lɪi/ – Chào cờ/buổi quy tụ

Break: /bɹeɪk/ – Giờ giải lao

<pre> Từ vựng tiếng Anh về phòng ban </pre>

Class: /klɑːs/ – Lớp

Classroom : /ˈklaːsruːm/ – Phòng học

Computer room: Phòng máy tính

WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh

Changing room: Phòng thay đồ

Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục

Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi

Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện

Lecture hall: Giảng đường

Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm

Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng

Hall of residence: Ký túc xá

Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ

Playing field: Sân vận động

Sports hall: Hội trường chơi thể thao

<pre> Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học </pre>

Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư

Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên

Researcher: ri´sə:tʃə/ – Nhà phân tích

Research: / ri’sз:tʃ/ – Nghiên cứu

Undergraduate: /, ʌndərˈgrædʒuɪt/ – Cấp đại học

Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ – Sau đại học

Post-graduate / post-graduate student: Sau đại học

Masters student: Học viên đắt học

PhD student: Nghiên cứu sinh

Master’s degree: Bằng đắt học

Bachelor’s degree: Bằng cử nhân

Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp

Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn

Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn

Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng

Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh cãi

Higher education: Giáo dục đại học

Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học

Student loan: Khoản mượn cho sinh viên

Student union: Hội sinh viên

Tuition fees : Học phí

University campus: Khuôn viên trường đại học

<pre> Từ vựng chủ đề môn học </pre>

Art : /ɑːt/ -Nghệ thuật

Classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

Drama : /drɑː.mə/ – Kịch

Fine art : Mỹ thuật

History of art: Lịch sử nghệ thuật

History : /ˈhɪstri/ – Lịch sử

Literature : /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/ – Văn học

Modern languages : Ngôn ngữ hiện đại

Music : /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc

Philosophy : /fɪlˈɒsəfi/ – Triết học

Theology : /θi.ˈɑ.lə.dʒi/ – Thần học Astronomy : /əˈstɹɑnəˌmi/ – Thiên văn học Biology : /baɪˈɒlədʒi/ – Sinh học Chemistry : /ˈkɛm.ɪ.stri/ – Hóa học Computer science : Tin học Dentistry : /dentɪstrɪ;/ – Nha khoa học Engineering : /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ – Kỹ thuật Geology : /dʒiːɑlədʒɪ/ – Địa chất học Medicine : /ˈmɛd.sən/ – Y học Physics : /ˈfɪz.ɪks/ – Vật lý Science : /ˈsaɪɛns/ – Khoa học

2022-01-24T13:43:09Z

29 bình luận

Rimuru_2k11 | Vote: 2

1vote nhớ dán nguồn, nhấn enter 2 lần để cách dòng, xóa 3 bài thừa ik bn

2022-01-24T13:45:21Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 2

1 vote, dán nguồn vào đi nha, nhấn enter 2 lần để cách dòng, xóa 3 bài thừa của bn đi nhá và ủng hộ bài mik nếu bn thấy hay : https://forum.duolingo.com/comment/55549125 Nhưng đừng cho downvote. Thanks bn nhé^^

2022-01-24T13:47:03Z


thuytien2102 | Vote: 0

ok

2022-01-24T14:06:16Z


vothinh7 | Vote: 2

bạn nhớ ghi nguồn và enter 2 lần để xuống dòng nha

1 vote
2022-01-24T13:47:13Z


thuytien2102 | Vote: 1

thanks

2022-01-24T14:06:27Z


Rimuru_2k11 | Vote: 2

1vote nhớ dán nguồn, nhấn enter 2 lần để cách dòng, xóa 3 bài thừa ik bn

bn ko dán nguồn à hay lại định bảo tự viết

ne-np.facebook.com/102518891284629/posts/115605383309313/

or

feasibleenglish.net/tu-vung-tieng-anh-chu-de-nha-truong/

2022-01-24T13:57:41Z


thuytien2102 | Vote: 2

tự viết ko copy ai hết

2022-01-24T14:06:03Z


Rimuru_2k11 | Vote: 2

vậy bạn bấm vào link đi bài của họ giống hệt bài của bạn

2022-01-24T14:14:11Z


doom_slayer0132 | Vote: 1

1 vote

2022-01-24T13:46:34Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 1

2022-01-24T13:47:05Z


tieutinhlinh211 | Vote: 1

bạn chỉ nhấn đăng bài 1 lần thôi nhé, nhưng mik vẫn cho 1 vote

2022-01-24T13:47:57Z


vothinh7 | Vote: 1

ủng hộ mình được ko https://forum.duolingo.com/comment/55549251

2022-01-24T13:48:20Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 1

2022-01-24T13:50:02Z


thuytien2102 | Vote: 0

?

2022-01-24T14:06:34Z


chungkuc | Vote: 0

:)?:)?:)?

2022-01-25T01:43:11Z


love_Chloe_2k15 | Vote: 1

1 zọt nka cj iu dấu

Cj nhấn enter 2 lần cách dòng và nhớ xóa 2 bài dưói nka
2022-01-24T13:55:03Z


doom_slayer0132 | Vote: 2

em 2k15 ak

2022-01-24T14:00:37Z


thuytien2102 | Vote: 1

thank you

2022-01-24T14:06:42Z


Ikono_sann | Vote: 1

1 vote nek

2022-01-24T13:56:53Z


thuytien2102 | Vote: 0

thank you so much

2022-01-24T14:06:58Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 1

sao làm cái này nhìu vậy Spam đấy

vô link này để ko spam: link

2022-01-24T13:57:31Z


Rimuru_2k11 | Vote: 2

đây là video đầu tiên của youtube và người trong video là 1 trong 3 người sáng lập ra Youtube youtube.com/watch?v=jNQXAC9IVRw

2022-01-24T14:04:17Z


thuytien2102 | Vote: 0

vậy ghi vô đây làm j

2022-01-24T14:07:28Z


Rimuru_2k11 | Vote: 1

vừa nghe xong bài này thì nhìn thấy cái link thử bấm vào và cái kết

2022-01-24T13:59:19Z


thuytien2102 | Vote: 1

????????

2022-01-24T14:07:10Z


x.._Hermione_..x | Vote: 1

1 Vote nka

enter 2 lần để xuống dòng
2022-01-24T13:58:07Z


thuytien2102 | Vote: 1

cảm ơn

2022-01-24T14:07:36Z


thunguyen1172012 | Vote: 1

1 vote nha

2022-01-24T13:58:55Z


thuytien2102 | Vote: 1

cảm ơn

2022-01-24T14:07:44Z


Bon_x | Vote: 1

1 vote nek.

hơi khó đọc một chút:V
2022-01-24T14:13:25Z