danh sách bài viết

[Yuki_đã_trở_lại_r_đêy]Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đời sống công sở (P2)

Yuki-chan_Kazuha
Vote: 17

Hé nho mn li là cô pé d thưn, yếu đui th hai ko ai th nht đêy. Chào mng quý z đến vi thế gii ca Kazuha !!!

2. Cụm từ vựng tiếng Anh về công sở

(to) live from hand to mouth: Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng

jack of all trades: người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

(be) full of beans: hăng hái, sôi nổi

(be) full of oneself: tự đắc, tự hào về mình

eager beaver: người tham việc, người làm việc chăm chỉ

cough potato: người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi

big cheese: nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng

behind the times: người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu

bad egg: kẻ không ra gì, người không đáng tin

goody-goody: người tỏ ra tử tế

above-board: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm

(to) set a good example: nêu gương tốt, tấm gương tốt

positive outlook on life: quan điểm tích cực về cuộc sống

(to) take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai đó

(to) get on with somebody: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai

hard-working: làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng

major influence: gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó

(to) put others first: nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình

sense of humour: sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh

(to) stand out: nổi bật, gây sự chú ý

well-built: mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng

open-minded: phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới

middle-aged: ở tuổi trung niên

Hot-temper: nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp

bad tempered: nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu

civil servant: công chức nhà nước

laid-back: dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng

self-confident: tự tin

(to) take after somebody: giống ai đó

(to) hide one’s light under a bushel: giấu đi tài năng, sở trường của ai đó

fun-loving: yêu thích những trò vui, vui vẻ

broad-minded: chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi

(be) the life and soul of the party: một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động

(to) bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó

(to) make an impression: tạo ấn tượng, gây ấn tượng

(be) popular with somebody: được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ

well-educated: được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao

two-faced: hai mặt, không đáng tin cậy

thick-skinned: không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày

self-effacing: tự khiêm tốn

self-centred: ích kỷ

self-assured: tự tin

quick-tempered: nóng tính

painfully shy: vô cùng nhút nhát, khép mình

narrow minded: hẹp hòi, thiên vị, không công bằng

good company: một người bạn dễ gần, hòa đồng

fair-minded: đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị

easy-going: hòa đồng, dễ chịu, thoải mái

well-known: hầu như ai cũng biết, nổi tiếng

(to) make time for: dành thời gian cho (ai đó)

(to) get along: sống, xoay xở, làm ăn

(to) bring up: nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ

3. Mẫu câu trong tiếng Anh về cuộc sống hằng ngày tại nơi công sở

The photocopy machine is on the second floor: Máy phô tô nằm ở tầng 2.

This is the file cabinet, you can use this one: Đây là tủ đựng hồ sơ, bạn có thể sử dụng chiếc tủ này.

Mr. Jones is using the fax machine in the first floor: Ông Jones đang sử dụng máy fax ở tầng 1.

The bookcase is on the table over there: Kệ sách ở trên cái bàn đằng kia.

You can put your card visit in this ID holder: Bạn có thể để danh thiếp của mình vào miếng đựng thẻ này.

I’m in … : Tôi làm ở (bộ phần làm việc của bạn)

How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?

How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì?

What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?

Let’s grab lunch: Cùng ra ngoài ăn trưa nhé!

I know a good place nearby: Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây

Want to order out: Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không?

I’m going out for lunch: Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.

Where can I find the …: Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?

What can I help you: Tôi có thể giúp gì bạn?

I need the contract in 3 days: Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới

I’ll be with you in a moment: Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn

Can I see the report: Tôi có thể xem báo cáo được không?

I have just left the file on the desk: Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn

There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề

Have a nice day! chúc một ngày tốt lành.

What time is it? Bây giờ là mấy giờ rồi?

We are going to go out for lunch: Chúng ta sẽ ra ngoài ăn trưa chứ?

What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?

He is in a meeting: Anh ấy đang họp.

I need to do some photocopying: Tôi cần phải đi photocopy

Here is my business card! Đây là danh thiếp của tôi.

Where is the photocopier/calculator? Máy photocopy/máy tính cầm tay ở đâu?

Can I borrow your pen? Tôi có thể mượn bút của bạn được không?

nguồn: Kazuha camon mn vì đã đọc ạ!!

pp mn nha, pé Kazuha đi tìm 1 Heiji thật đêy

đây là part 1 nha

Heiji này nek

À mà quên nx. Chúc mng năm mi zui zui z z nhe. Happy new year mn!!

2022-01-27T01:59:32Z

34 bình luận

-_DeathRose_- | Vote: 1

v nks

2022-01-27T02:33:00Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn tỷ tỷ cưng nka

2022-01-27T02:33:38Z


-_DeathRose_- | Vote: 0

kk... Miễn lễ !

2022-01-27T02:48:25Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

ok

2022-01-27T03:02:37Z


Ni_ni_123 | Vote: 0

1 vote nha cj

2022-01-27T02:00:05Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon iem nha

2022-01-27T02:00:22Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T02:00:24Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn cj

2022-01-27T02:03:43Z


Ikono_sann | Vote: 0

1 vote cho Kazuha nekk

2022-01-27T02:00:25Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon Iko nekk

2022-01-27T02:03:51Z


Ikono_sann | Vote: 0

Kcj nekk

2022-01-27T02:05:00Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

2 vote nek

2022-01-27T02:05:59Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn bn nek

2022-01-27T02:07:56Z


-Yamada_Mizuki- | Vote: 0

1 vote nha chị!

2022-01-27T02:07:17Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Thank kìu iem nha!

2022-01-27T02:08:09Z


-Yamada_Mizuki- | Vote: 0

Dạ ko cs gì nha chị ^v^!

2022-01-27T02:09:20Z


M..Kin..M | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T02:08:49Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn bn

2022-01-27T02:11:31Z


_Kirito_k65_ | Vote: 0

1 votee

2022-01-27T02:12:27Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn Leviii

2022-01-27T02:18:12Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

1 vote cho kazuha nek

2022-01-27T02:19:16Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon Kaito nek

2022-01-27T02:20:13Z


Ngoc_Fa_2k9 | Vote: 0

1 vote nha

2022-01-27T02:21:16Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Thank kiu cj nha

2022-01-27T02:30:49Z


thuytien2102 | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T02:29:08Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon bn nak

2022-01-27T02:31:02Z


Phuong-xau_zaiii | Vote: 0

1 vote nka Kazuha:)))))

2022-01-27T02:53:36Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon Heiji nha :)))

2022-01-27T03:14:40Z


ThanhMai_2k7 | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T02:57:34Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn ạ

2022-01-27T03:14:45Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T08:59:30Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon iem

2022-01-27T12:10:51Z


Yashashree0982 | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T13:45:17Z


andreww__ | Vote: 0

1 vote

2022-01-27T13:53:37Z