danh sách bài viết
Nào các bạn ơi hãy cùng mình tìm hiểu về Passive voice nha!
NhNguyn94218
Vote: 6
Passive voice ( Câu bị động)
1. Cách dùng: Trong Tiếng Anh người ta rất hay dùng câu bị động. Trong câu bị động, chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động. Nếu trong câu có 2 tân ngữ/ túc từ (O), nếu muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ, thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động sẽ là tân ngữ gián tiếp.
2. Quy tắc chuyển:
- Ví dụ thì hiện tại đơn
Câu chủ động: S + Vs/es + O + (time)
Câu bị động: S + tobe(am/is/are) + V3/ed+ by+ O. (time)
She goes to school everyday
=>School is gone her every
He open draws the picture in
I => me
They => them
She => her
He=> him
- Đưa tân ngữ của câu chủ động lên làm chủ ngữ câu bị động.
- Động từ của câu chủ động chuyển về dạng tobe + V3/ed trong câu bị động. Thì của câu bị động chia theo thì của câu chủ động.
- Chủ ngữ của câu chủ động đưa về dạng by + O.
- Cụm tự chỉ thời gian trong câu chủ động đặt sau by + O của câu bị động.
EX. Câu chủ động thì hiện đơn: S+ Vs/es+ O+(time)
She goes shopping at 6.00 every morning.
S Ves O time
- Câu bị động thì hiện đơn: S+ tobe+ V3/ed+ by+ O(time).
Shopping is gone by her at 6.00 every morning.
Khi S chuyển từ câu chủ động sang câu bị đông phải đổi:
She- her
He- him
I - me
Ex: They go shopping at 6.00 every morning.
S V O time
- Shopping is gone at 6.00 every morning.
Chuyển từ câu bị động sang câu chủ động
EX: A letter is written by Hoa everyday.
S tobe V3 O time
- Hoa writes a letter everyday.
- Câu bị động không có by+ O
Ex: A letter is written everyday.
S tobe v3 time
- They/ people write a letter everyday.
- Cấu trúc câu bị động các dạng cụ thể:
Các thì Active voice (Câu chủ động) Passive voice (Câu bị động)
- Hiện tại đơn S + V(s/es) + O
Ví dụ:
- Mary studies English every day.
S+ is/am/are + V3/ed + (by + O)
Ví dụ:
- English is studied by Mary everyday.
- Hiện tại tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing + O
Ví dụ:
- He is planting some trees now.
- She is watering some flowers right now.
S + is/am/are + being + V3/ed+ (by + O)
Ví dụ:
- Some trees are being planted by him now.
- Some flowers are being watered by her right now.
- Quá khứ đơn S + V2/ed + O
Ví dụ:
- She wrote a letter yesterday.
S + was/were + V3/ed + (by + O)
Ví dụ:
- A letter was written by her yesterday.
- Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
Ví dụ:
- They were buying a car at 9 am yesterday.
S + was/were +being + Ve/ed + (by + O)
Ví dụ:
- A car was being bought at 9 am yesterday.
- Hiện tại hoàn thành
S + have/ has + V3/ed + O
Ví dụ:
- My parents have given me a new bike on my birthday.
S + have/ has + been + V3/ed + (by + O)
Ví dụ:
- A new bike has been given to me by my parents on my birthday.
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/ has + been + V-ing + O
Ví dụ:
- John has been repairing this car for 2 hours.
S + have/ has + been + being +V3/ed+(by + O)
Ví dụ:
- This car has been being repaired by John for 2 hours.
- Quá khứ hoàn thành S + had + V3/ed + O
Ví dụ:
- He had finished his report before 10 p.m yesterday.
S + had + been + V3/ed + (by O)
Ví dụ:
- His report had been finished before 10 p.m yesterday.
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing + O
Ví dụ:
- I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday.
S + had + been + being + V3/ed + (by + O)
Ví dụ:
- The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday.
- Tương lai đơn S + will/shall + V(nguyên thể) + O
Ví dụ:
- She will do a lot of things tomorrow.
S + will/shall + be + V3/ed + (by O)
Ví dụ:
- A lot of things will be done tomorrow.
- Tương lai tiếp diễn
S + will + be +V-ing + O
Ví dụ:
- She will be taking care of her children at this time tomorrow
S + will + be + being + VpII + (by O)
Ví dụ:
- Her children will be being taken care of at this time tomorrow.
- Tương lai hoàn thành
S + will + have + V3/ed + O
Ví dụ:
- She will have finished her studying by the end of this year.
S + will + have + been + V3/ed + (by O)
Ví dụ:
- Her studying will have been finished by the end of this year.
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing + O
Ví dụ:
- I will have been teaching English for 5 years by next week.
S + will + have +been + being + V3/ed + (by O)
Ví dụ:
- English will have been being taught by me for 5 years by next week.
- Thì tương lai gần:
- Câu chủ động: S+ is / are / am going to+ V( nguyên mẫu/ nguyên thể)+ O
- Câu bị động: S + is / are / am going to + be + V3/ed + by+ O.
Ex. We are going to move December next Friday.
December is going to be moved by us next Friday.
- Động từ khuyết thiếu:
- Câu chủ đông: S+ can / could/ must /have to / may / might / would+ Vo+ O
- Câu bị động: S + can / could/ must /have to/ may / might / would+ be+ V3/ed+ by+ O
Ex. She can draw some pictures in a few minutes.
Some pictures can be drawn by her in a few minutes.
Có gì khó hiểu hay sai xót các bạn bình luận xuống bên dưới giúp mình nhaʕ•ᴥ•ʔ
2022-01-27T11:40:04Z
13 bình luận
Rimuru_2k11 | Vote: 1
1vote
2022-01-27T12:08:58Z
HI_HELLO_UHH... | Vote: 0
1 zót đầu
2022-01-27T11:42:24Z
HI_HELLO_UHH... | Vote: 0
hình như bn viết nhìn hơi chật chội nhỉ ( mỗi câu bn nên cách 1 dòng thì hơn )
2022-01-27T11:44:22Z
NhNguyn94218 | Vote: 0
Bạn nói đúng
2022-01-27T11:46:22Z
HI_HELLO_UHH... | Vote: 0
bn nên Enter 2 lần để cách sưa hơn chứ nhìn nó khó đọc í
nhưng bài của bn thì đc ( tức nghĩa là HAY í )
2022-01-27T11:46:57Z
MIBxNa | Vote: 0
1 vote, bạn cần viết tách ra sẽ dễ đọc hơn và qua ủng hộ mik lun nka:33
2022-01-27T11:43:24Z
NhNguyn94218 | Vote: 0
Ahihi xin lỗi nha mình coppy nó bị lỗi xíu(^o^)
2022-01-27T11:44:29Z
MIBxNa | Vote: 0
cứ xuống 1 dòng là bạn đánh ENTER 2 lần thì nó sẽ đẹp ngay
2022-01-27T11:46:50Z
NhNguyn94218 | Vote: 1
Cảm ơn bạn nhiều mình mới làm lần đầu nên chx rành lắm(◉ω◉)
2022-01-27T11:59:31Z
NhNguyn94218 | Vote: 0
CHo xin lm thử
2022-01-29T11:08:53Z
NhNguyn94218 | Vote: 0
2022-01-29T11:09:37Z
NhNguyn94218 | Vote: 0
Ơ kìa
2022-01-29T11:09:59Z
NhNguyn94218 | Vote: 0
2022-01-29T11:10:24Z