danh sách bài viết

Từ vựng tiếng anh về công nghệ thông tin

DuolingoIsGud123
Vote: 17

Yô lét sờ con nhà bà TÁT

Abacus /ˈæbəkəs/ Bàn tính

Appliance /əˈplaɪəns/ Thiết bị, máy móc

Circuit /ˈsɜːkɪt/ Mạch

Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ Máy tính

Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị

Disk /dɪsk/ Đĩa

Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ Phần cứng

Memory /ˈmeməri/ Bộ nhớ

Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ Bộ vi xử lý

Software /ˈsɒftweə(r)/ Phần mềm

Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị

Gadget /ˈɡædʒɪt/ Đồ phụ tùng nhỏ

Microcomputer /ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər/ Máy vi tính

Keyboard /ˈkiː.bɔːd/ Bàn phím máy tính

Terminal /ˈtɜːmɪnl/ Máy trạm

Computer mouse /kəmˈpjuː.tər maʊs/ Chuột máy tính

Screen /skriːn/ Màn hình

USB (Universal Serial Bus) Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử

Alphanumeric data /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk deɪ.tə/ Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9

Available /əˈveɪləbl/ Dùng được, có hiệu lực

Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Ứng dụng

Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục xếp theo trật tự chữ cái

Abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ Sự tóm tắt, rút gọn

Analysis /əˈnæləsɪs/ Phân tích

Broad classification /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Phân loại tổng quát

Background /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh, bổ trợ

Cluster controller /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/ Bộ điều khiển trùm

Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa

Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu hình

Common /ˈkɒmən/ Thông thường

Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích

Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu

Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Intranet /ˈɪntrənet/ Mạng nội bộ

Graphics /ˈɡræfɪks/ Đồ họa

Multi-user /mʌl.ti-juː.zər/ Đa người dùng

Operating system /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ Hệ điều hành

OSI (Open System Interconnection)Mô hình chuẩn OSI

Operation /ɒpəˈreɪʃn/ Thao tác

Packet /ˈpæk.ɪt/ Gói dữ liệu

PPP (Point-to-Point Protocol)Một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

Port /pɔːt/ Cổng

Protocol /ˈprəʊtəkɒl/ Giao thức

Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/ Chỉ ra một cách chính xác

Source Code /ˈsɔːs ˌkəʊd/ Mã nguồn của một file hay một chương trình

Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ

Technical /ˈteknɪkl/ Thuộc về kỹ thuật

Text /tekst/ Văn bản chỉ bao gồm ký tự

Remote Access /rɪˈməʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng

Union catalog /ˈjuː.nj.ən kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu

Authority work /ɔːˈθɒr.ə.ti wɜːk/ Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau Cataloging /ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/ Công tác biên mục

Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ Giấy chứng nhận

Chief /tʃiːf/ Giám đốc

Consultant /kənˈsʌltənt/ Cố vấn, chuyên viên tham vấn

Convenience /kənˈviː.ni.əns/ Thuận tiện

Customer /ˈdeɪtəbeɪs/ Cơ sở dữ liệu

Deal /diːl/ Giao dịch

Demand /dɪˈmɑːnd/ Yêu cầu

Detailed /ˈdiːteɪld/ Chi tiết

Drawback /ˈdrɔːbæk/ Trở ngại, hạn chế

Develop /dɪˈveləp/ Phát triển

Effective /ɪˈfektɪv/ Có hiệu lực

Efficient /ɪˈfɪʃnt/ Có hiệu suất cao

Enterprise /ˈentəpraɪz/ Tập đoàn, công ty

Employ /ɪmˈplɔɪ/ Thuê ai làm gì

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường

Expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ Thành thạo, tinh thông

Eyestrain /ˈaɪ.streɪn/ Mỏi mắt

Goal /ɡəʊl/ Mục tiêu

Implement /ˈɪmplɪment/ Công cụ, phương tiện

Increase /ɪnˈkriːs/ Sự tăng thêm, tăng lên

Install /ɪnˈstɔːl/ Cài đặt

Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ Chỉ thị, chỉ dẫn

Insurance /ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm

Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ Hợp nhất, sáp nhập

Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ Hiệu suất

Leadership /ˈliːdəʃɪp/ Lãnh đạo

Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân

Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học

Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác

Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra

Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành

Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý

Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý

Pulse /pʌls/: Xung

Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký

Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu

Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải

Store /stɔː/: Lưu trữ

Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ

Switch /swɪʧ/: Chuyển

Tape: Ghi băng, băng

Terminal: Máy trạm

Transmit: Truyền

Abacus: Bàn tính

Allocate: Phân phối

Analog: Tương tự

Application: Ứng dụng

Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân

Calculation: Tính toán

Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)

Dependable: Có thể tin cậy được

Devise: Phát minh

Different: Khác biệt

Digital: Số, thuộc về số

Etch: Khắc axit

Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm

Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

Computerize: Tin học hóa

Storage: lưu trữ

electronic equipment: thiết bị điện tử

electronic test equipment: thiết bị thử nghiệm điện tử

electronic device: thiết bị điện tử

hook-up: nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tử

electro-optical device: thiết bị điện quang

electronically: Dữ liệu được truyền bằng điện tử

FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi

HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web

LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ

Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng

OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)

PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin

nguồn thì để pặc II mik để nha(bài này dài quá;-; hơn cả bài trc của mik)

BYE BYE

2022-01-28T00:40:46Z

22 bình luận

YeuVietNam_2k11 | Vote: 0

bạn ế vậy 1 zót đầu nè :))

2022-01-28T00:42:08Z


NiceNice581381 | Vote: 0

1 vote :V

2022-01-28T00:44:57Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 zót nek và qua ủng hộ bài Yukiko nka : https://forum.duolingo.com/comment/55649330 Camon nek^^

2022-01-28T00:46:30Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

uk

tui sẽ ủng hộ bạn

2022-01-28T00:47:47Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

Camon nka^^

2022-01-28T00:48:34Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 votee

2022-01-28T00:54:52Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

thanks bạn

2022-01-28T00:58:05Z


YeuVietNam_2k11 | Vote: 0

ai chỉ mik cách chèn ảnh đi

2022-01-28T00:55:57Z


YeuVietNam_2k11 | Vote: 0

mik không biết

2022-01-28T00:56:18Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

![](link ảnh)

là đc

2022-01-28T00:56:30Z


YeuVietNam_2k11 | Vote: 0

thanks

2022-01-28T02:12:46Z


thuytien2102 | Vote: 0

1 vote nek

2022-01-28T01:02:58Z


ThanhTruc.2012 | Vote: 0

1 zót nè ^^

2022-01-28T01:08:20Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

thank các bạn

2022-01-28T01:08:49Z


Mikey_Moon_K11 | Vote: 0

1 VOTE NKE A

2022-01-28T01:24:35Z


Kitty_Yen | Vote: 0

chào bạn, ngùn ở đây đúng ko vậy? MOD dã nói là KO ĐƯỢC CHÉP BÀI TỪ NHỮNG TRANG WEB HAY LÀ NHỮNG QUYỂN SÁCH đó bạn, mong bạn híu

2022-01-28T02:01:30Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

sai bét nguồn ko phải zậy

2022-01-28T02:05:16Z


YeuVietNam_2k11 | Vote: 0

:)))

2022-01-28T02:13:05Z


Tam_Minh_Bro_2k8 | Vote: 0

1 vote nha Bạn Hiền Hiền :))))

2022-01-28T02:41:21Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

uk thanks

2022-01-28T13:27:08Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-28T03:14:54Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

1 vote nke

2022-01-29T08:00:37Z