danh sách bài viết

[Yuki_hay_Kazuha_đêy]Từ vựng Tiếng Anh tôn vinh vẻ đẹp phụ nữ đặc sắc nhất [Bài của pé no spam nho]

Yuki-chan_Kazuha
Vote: 11

Hé nho mn!!! Lại là cô pé dễ thưn, yếu đuối thứ hai ko ai thứ nhất đêy. Chào mừng quý zị đến với bài cụa kazuha. Hình như Kazuha ns hơi nhìu, thoyyy chúng ta vào bài hoi

1. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ trong gia đình

Aunt/ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì

Daughter/ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái

Grandmother/ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : Bà

Granddaughter/ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái

Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/: Mẹ

Niece/niːs/: Cháu gái

Sister/ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái

2. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ

Adorable (adj )/əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu

Attractive (adj)/əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn

Beautiful (adj)/ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp

Benevolent (adj)/bəˈnevələnt/: nhân ái

Capable (adj)/ˈkeɪpəbl/: đảm đang

Compliant (adj)/kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

Faithful (adj)/ˈfeɪθfl/: thủy chung

Industrious (adj)/ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

Lovely (adj)/ˈlʌv.li/: đáng yêu

Elegance (adj)/ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng

Painstaking (adj)/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

Resilient (adj)/rɪˈzɪliənt/: kiên cường

Resourceful (adj)/rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

Sacrificial (adj)/ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

Virtuous (adj)/ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

Thrifty (adj)/ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

Tidy (adj)/ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

Graceful (adj)/ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

Sensitive (adj)/ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm

Soothing (adj)/ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

3. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ hiện đại

Change /tʃeɪn(d)ʒ/: Thay đổi

Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa

Female/ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ

Go shopping: Đi mua sắm

Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn

Play tennis: Chơi quần vợt

Prepare/prɪˈpɛː/: Chuẩn bị

Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

Role/rəʊl/: Vai trò

Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy

Unequal/ʌnˈiːkw(ə)l/: Bất bình đẳng

Violence/ˈvʌɪəl(ə)ns/: Bạo lực

Visit her parents: Thăm bố mẹ

Work to get money: Đi làm kiếm tiền

4. Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ

Wedding dress: Váy cưới

Tank top: Áo dây

Dress: Váy liền thân

Shorts: Quần soóc

Jeans: Quần bò

Uniform: Đồng phục

Swimsuit: Bộ đồ bơi liền

Long-sleeve top: Áo dài tay

Sweater: Áo len dài tay

Skirt: Chân váy

Gym clothes: Bộ đồ tập thể hình

Coat: Áo khoác

Long coat: Áo măng-tô

Hoodie: Áo nỉ có cổ (thường có mũ)

T-Shirt: Áo phông

Dress pants: Quần tất mặc kèm với chân váy

Bra: Áo lót

Thong: Quần lót nữ

Sheath dress: Váy liền bó sát

5. Ví dụ

Rosé has a graceful elegant beauty in a very natural way – Rosé có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên

She is described as a virtuous and hardworking person – Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ

Flowers are the loveliest thing God brings to the world, after women – Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ

My mother is a virtuous woman, she is very strict but very kind – Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu

Gentle women are always very attractive – Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn

6. Bí kíp làm cho phụ nữ vui bằng tiếng Anh

Compliment something abstract about her: Khen cô ấy.

Ask about her family: Hỏi về gia đình cô ấy.

Show her you’re listening intently: Thể hiện sự chăm chú lắng nghe.

Talk about your feelings for her: Chia sẻ cảm xúc của bạn về cô ấy.

Go with whatever she wants to do: Làm bất kỳ điều gì cô ấy muốn.

Suggest seeing a movie you know she wants to see: Đề xuất xem một một phim mà cô ấy muốn xem.

Pay attention to the little things: Chú ý những điều nhỏ nhặt.

Focus on her body language: Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể của cô ấy.

Do some chores for her without being asked: Làm việc nhà ngay cả khi cô ấy không yêu cầu.

Kiss her hand as you walk together: Hôn lên tay cô ấy khi 2 bạn đi bộ.

Ý ca Kazuha cho nhng chàng trai khi thik mt cô gái nào đó: t tnh cô y và nm tay cô y - My idea is: confess to her that you like her and hold her hand when it's just the two of you

Ko bt cs viết TA đúng ko nx với là pé chx yêu nên ko bt như thế này cs đúng ko nx, nếu dai thì mong mn bào để Kazuha sửa nha

chắc mn sẽ nghĩ Kazuha kì lạ lắm ha!!!

nguồn: Cảm ơn mn vì đã đọc nhớ zót cho Kazuha nha

pp mn nha, Kazuha lại típ cuộc hành trình đi tìm Heiji đây

mà trên đường đi có nhìu kẻ xấu quá, Kazuha sợ quá trời lun ó nên Kazuha phải tặng họ như zầy

2022-01-28T02:22:23Z

14 bình luận

Shinobu110350 | Vote: 0

1 vote nà em

2022-01-28T02:34:22Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon cj nà

2022-01-28T02:39:39Z


Ikono_sann | Vote: 0

1 vote nekk

2022-01-28T02:42:25Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn Iko nekk

2022-01-28T02:50:43Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 zót nek^^

2022-01-28T02:58:20Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon iem nek^^

2022-01-28T03:00:36Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

Kcj ạ^^

2022-01-28T03:14:10Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-28T03:14:22Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Mơn iem

2022-01-28T07:02:42Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

vote nha

2022-01-28T12:31:57Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

camon Ran nha

2022-01-29T03:10:55Z


x...sonoko...x | Vote: 0

1 vote cho kazuha và ủng hộ mik nha

https://forum.duolingo.com/comment/55657703

2022-01-28T13:13:30Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

Thank kiu Vermouth nha và ok nhé

2022-01-29T03:11:09Z


NgocHa.office | Vote: 0

1 vote cho bạn nha

2022-01-30T00:45:21Z