GiangNguyn357841
Vote: 5
Quá khứ
Cấu trúc câu khẳng định: S + V2 + __
Ex: She went to school yesterday.
<pre> We played with our friends two days ago.
I stayed at home 3 days ago.
</pre>
Cấu trúc câu phủ định: S + didn't (did not) + V + _.
Ex: They didn't eat pizza yesterday morning.
<pre> You didn't go to the studio yesterday.
</pre>
Cấu trúc câu hỏi: Did + S + V + __ + ?
Ex: Did she cook dinner yesterday?
<pre> Did you listen to the music yesterday?
</pre>
Ghi nhớ
Không dùng tobe trong thì quá khứ đơn.
Các câu trong thì quá khứ thường sẽ có từ last , ago , yesterday,.......
Bảng động từ bất quy tắc
Infinitive Past
Be Was/were
Begin Began
Break Broke
Bring Brought
Buy Bought
Build Built
Choose Chose
Come Came
Cost Cost
Cut Cut
Do Did
Draw Drew
Drive Drove
Eat Ate
Feel Felt
Find Found
Get Got
Give Gave
Go Went
Have Had
Hear Heard
Hold Held
Keep Kept
Know Knew
Leave Left
Lead Led
Let Let
Lie Lay
Lose Lost
Make Made
Mean Meant
Meet Met
Pay Paid
Put Put
Run Ran
Say Said
See Saw
Sell Sold
Send Sent
Set Set
Sit Sat
Speak Spoke
Spend Spent
Stand Stood
Take Took
Teach Taught
Tell Told
Think Thought
Understand Understood
Wear Wore
Win Won
Write Wrote
Thì hiện tại đơn
Cấu trúc số ít : He/she/it + verb(s,es,ies) + ____.
Ex : She plays piano every day.
<pre> He goes to school every morning.
</pre>
Cấu trúc số nhiều : We/they/you/I + V + ____.
Ex : We cook dinner every evening.
<pre> They always make me happy.
</pre>
Ghi nhớ
Khi đó là số ít thì phải thêm s,es,ies vào cuối động từ (ví dụ : plays,studies)
Những câu có every day , sometimes, always, usually,......... là thì hiện tại đơn.
Thì tương lai
Cấu trúc : S + will + V + ____.
Ex : She will go to school.
<pre> I will dance tomorrow.
</pre>
Ghi nhớ
Ở thì tương lai động từ luôn luôn ở dạng nguyên thể.
Dấu hiệu nhận biết : tomorrow , next , .............
Will và be going to đều dùng được trong thì tương lai
Will dùng trong
Một hành động bất chợt ( dc đưa ra ở thời điểm nói - một cách đột xuất )
Lời đề nghị , giúp đỡ người khác
Ví dụ : Anne : It's cold Kim : I will close the window.
Ví dụ : I think it will rain tomorrow , or I imagine ................
Ví dụ : He will probably win the race.
Ví dụ : I will kill you
Ví dụ : I hope you will get well soon.
Ví dụ : I promise I will give you a present.
Be going to dùng trong
Hành động có kế hoạch (là dự định được lên kế hoạch trước đó)
(chưa chắc đã xảy ra)
Dự định (chưa hẳn đã có time, place, people)
Ví dụ : Kim: We are going to travel to HCM city next month.
Dự đoán dựa trên cơ sở , chứng cứ
Chúc các bạn học tốt
2022-02-01T09:38:39Z
ToanNguyen355834 | Vote: 01 vote !
2022-02-01T09:40:24Z
Caneko2k15 | Vote: 0dán ngùn bn êi
2022-02-01T10:25:18Z
HI_HELLO_UHH... | Vote: 0ờm chưa cs ngùn bn ưi
2022-02-01T10:27:50Z
HI_HELLO_UHH... | Vote: 0và 1 zót lun nka bn
là vì H+A+Y=........ nên mới zót thui
2022-02-01T10:29:03Z
GiangNguyn357841 | Vote: 0Mình có dán hay chép ở đâu đâu mà có nguồn hả bạn
2022-02-02T08:10:49Z
Lam_2k10 | Vote: 0thanks cou nhìu, tặng cou 1 lingot
2022-02-01T12:25:20Z
tieutinhlinh211 | Vote: 01 vote nhé
2022-02-01T12:46:34Z