Michiru_Kaiou
Vote: 1
Tết nguyên đán là tết của đoàn viên, sum vầy. Chính vì ý nghĩa đặc biệt của nó mà truyền thống ăn Tết nguyên đán vẫn được giữ đến bây giờ, dù có nhiều ý kiến cho rằng Tết nguyên đán nên được gộp với Tết tây. Hôm nay, bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán mà Step Up đã chuẩn bị cho bạn sẽ giúp bạn có thể nói về nét văn hóa này của nước ta một cách đầy tự hào và tự tin.
Banquet: bữa tiệc/ cỗ
Betel: trầu cau
Coconut: Dừa
Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
Dried bamboo shoots: Măng khô
Dried candied fruits: Mứt
Fatty pork: Mỡ lợn
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
Jellied meat: Thịt đông
Lean pork paste: Giò lụa
Mango: Xoài
Mung beans: Hạt đậu xanh
Pawpaw (papaya): Đu đủ
Pickled onion: Dưa hành
Pickled small leeks: Củ kiệu
Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
Pig trotters: Chân giò
Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
Sticky rice: Gạo nếp
Watermelon: Dưa hấu
Ko có nguồn nha ^^
Bye mn nhớ cho 1 vót nha
2022-02-05T01:49:27Z
suzu_2k9 | Vote: 01 vote for you
2022-02-05T02:59:25Z
Michiru_Kaiou | Vote: 0Sorry bạn nha mình đọc muộn vì LAG nên mua me h mới thấy mình cảm ơn bạn nhé
2022-02-05T13:03:57Z