danh sách bài viết

{lại là michiru kaiou đây}Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các món ăn

Michiru_Kaiou
Vote: 1

cea78a3c9864ab9df2a73d65bb049442.jpg

Tết nguyên đán là tết của đoàn viên, sum vầy. Chính vì ý nghĩa đặc biệt của nó mà truyền thống ăn Tết nguyên đán vẫn được giữ đến bây giờ, dù có nhiều ý kiến cho rằng Tết nguyên đán nên được gộp với Tết tây. Hôm nay, bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán mà Step Up đã chuẩn bị cho bạn sẽ giúp bạn có thể nói về nét văn hóa này của nước ta một cách đầy tự hào và tự tin.

Banquet: bữa tiệc/ cỗ

Betel: trầu cau

Coconut: Dừa

Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng

Dried bamboo shoots: Măng khô

Dried candied fruits: Mứt

Fatty pork: Mỡ lợn

Five – fruit tray: Mâm ngũ quả

Jellied meat: Thịt đông

Lean pork paste: Giò lụa

Mango: Xoài

Mung beans: Hạt đậu xanh

Pawpaw (papaya): Đu đủ

Pickled onion: Dưa hành

Pickled small leeks: Củ kiệu

Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò

Pig trotters: Chân giò

Roasted watermelon seeds: Hạt dưa

Sticky rice: Gạo nếp

Watermelon: Dưa hấu

Ko có nguồn nha ^^

Bye mn nhớ cho 1 vót nha

cf8bf4fc6bf4f1bf0973ea888f39a0ad.png

2022-02-05T01:49:27Z

2 bình luận

suzu_2k9 | Vote: 0

1 vote for you

2022-02-05T02:59:25Z


Michiru_Kaiou | Vote: 0

Sorry bạn nha mình đọc muộn vì LAG nên mua me h mới thấy mình cảm ơn bạn nhé

2022-02-05T13:03:57Z