linh8820101
Vote: 0
Wake up! : thức dậy nào!
Wash your face: Rửa mặt đi.
<pre>Brush your teeth!: Hãy đánh răng đi nào!
Take a shower: Đi tắm
</pre>
Get dressed :Thay áo quần
Take off your coat :Cởi áo khoác
Make up: Trang điểm
Wear perfume : Xịt nước hoa
Have breakfast: Ăn bữa sáng
Go to school: đi học
Go by bus: Đi xe buýt
Have a lunch: Ăn bữa trưa
Take a nap: Ngủ trưa
Relax: Thư giãn
Leave school: Tan trường
Listen to music: Nghe nhạc
Go home Trở về nhà
Hang out Đi chơi
Get off work Tan sở
Have a dinner Ăn bữa tối
Make dinner Nấu bữa tối
Go to the market/ supermarket Đi chợ/ siêu thị
Go shopping Đi mua sắm
Go to bed Đi ngủ
Overnight Qua đêm
Play game: chơi game
. Những từ thường dùng ở hiện tại đơn
Always: Luôn luôn
Usually :Thường xuyên
Normally/Generally: Thông thường/ thường lệ
Often/Frequently: Thường thường
Sometimes :Thỉnh thoảng
Occasionally: Đôi lúc, chỉ vài dịp
Hardly ever :Hầu như không bao giờ
Rarely/ seldom :Hiếm/ hiếm khi
Never: Không bao giờ
.Mẫu câu trong hiện tại đơn.
I usually spend a lot of time V-ing/on + Noun Tôi thường dành thời gian vào việc…
I (often) tend to…(+ to Verb) Tôi thường có xu hướng làm….
You will always find me + V-ing Bạn sẽ luôn nhận thấy tôi làm…
(V-ing) is a big part of my life …chiếm phần lớn cuộc sống của tôi
Normally, I make a point of (+ Danh từ/Ving) Thông thường, tôi cho rằng việc…rất quan trọng đối với tôi
Whenever I get the chance, I…+ ( S+V) Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi vẫn…
I have a habit of..(+ Noun/V-ing) Tôi hay có thói quen…
I never try…(+Ving) Tôi chưa bao giờ thử…
I rarely …. Tôi hiếm khi …
<pre> Thanks you
</pre>2022-02-05T05:29:53Z
Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0
1 vote nka. Enter 2 lần để cách dòng và ủng hộ mik nken : https://forum.duolingo.com/comment/55853768 Mơn bn^^
2022-02-05T06:08:58Z