caphedenda1204._
Vote: 2
Từ vựng về các hành tinh bằng tiếng Anh
<pre>Venus – /’vi:nɘs/ Kim tinh
Comet – /’kɒmɪt/ sao chổi
Mercury – /’mɜ:kjɘri/ Thủy tinh
Earth – /ɜ:θ/ Trái đất
Pluto – /’plu:tɘʊ/ Diêm Vương Tinh
Saturn – /’sætɘn/ Thổ tinh
Asteroid – /’æstərɔɪd/ tiểu hành tinh
Mars – /mɑ:z/ Hỏa tinh
Neptune – /’neptju:n/ Hải Dương Tinh
Sun – /sʌn/ Mặt trời
Uranus – /’jʊɘrɘnɘs/ Thiên vương tinh
Jupiter – /’dʒu:pɪtɘr/ Mộc tinh
</pre>
Các từ vựng về vũ trụ bằng tiếng Anh Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ
<pre>Orbit – /’ɔ:bit/: Quỹ đạo, quay quanh
Star – /stɑ:/: Ngôi sao
New moon – /full moon: Trăng non/trăng tròn
Asteroid – /’æstərɔid/: Tiểu hành tinh
Milky Way – /’milki wei/: Tên của dải ngân hà của chúng ta
Galaxy – /’gæləksi/: Dải ngân hà
Constellation – /,kɔnstə’leiʃn/: Chòm sao
Solar/lunar eclipse – /’soulə/’lu:nə i’klips/: Nhật/nguyệt thực
Unidentified flying objects (UFOs) – /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định
Comet – /’kɔmit/: Sao chổi
</pre>
Từ vựng về hệ Mặt trời bằng tiếng Anh
<pre>Earth – /ɜːθ/: Trái đất
Sun – /sʌn/: Mặt trời
Solar eclipse – /ˈsəʊ.ləʳ ɪˈklɪps/: Nhật thực
Moon – /muːn/: Mặt trăng
Lunar eclipse – /ˈluː.nəʳ ɪˈklɪps/: Nguyệt thực
</pre>
Một số từ vựng tiếng anh về vũ trụ khác
<pre>Aerospace (n): Không gian vũ trụ
Airship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu
Alien (n) – /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
Assess (v) – /ə’ses/: Đánh giá
Asteroid – /ˈæstəroɪd/: Tiểu hành tinh
Atmospheric (adj) – /,ætməs’ferik/: Khí quyển
Blimp (n) – /blimp/: Khí cầu nhỏ
Comet (n) – /´kɔmit/: Sao chổi
(Big Dipper) Constellation (n) – /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)
Cosmos (n) – /´kɔzmɔs/: Vũ trụ
Craft (n) – /kɹɑːft/: Phi thuyền
Crew (n) – /kɹuː/: Phi hành đoàn
Embody (v) –/im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm
Elemental (adj) –/¸eli´mentl/: Nguyên tố
</pre>
Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ
<pre>Flying saucer (n): Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay
Galaxy (n) – /‘gæləksi/: Ngân hà
Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn
Hypothesis (n) – /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết
Intergalactic (adj) – /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà
Immersion (n) – /i’mə:ʃn/: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
Illuminated (v) – /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng
Inundate (v) – /´inʌn¸deit/: Tràn ngập
Jet (n) – /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng
Launch (v) – /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, khai trương
Lobe (n) – /loʊb/: Thùy sáng
Lunar eclipse (v): Nguyệt thực
Magnetic (adj) – /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
Microscope (n) – /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi
Prerequisite (n) – /pri:´rekwizit/: Điều kiện tiên quyết
Quasar (n) – /´kweiza:/: Chuẩn tinh
Rover (n) – /´rouvə/: Tô bốt thám hiểm
Radioactive (adj) – /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ
Rocket engine (n): Động cơ tên lửa
Satellite (n) – /‘sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo
Self-contained (adj): Khép kín, độc lập
Sensor (n) – /‘sensə/: Cảm biến
Slolar eclipse (v): Nhật thực
Spectroscopy (n) – /spek’trɔskəpi/: Quang phổ học
Superconducting magnet (n): Nam châm siêu dẫn
Superficial (adj) – /ˌsupərˈfɪʃəl/: Thuộc bề mặt, trên bề mặt
Telescope (n) – /’teliskəʊp/: Kính thiên văn
The Planets (n): Các hành tinh
The Solar System (n): Hệ mặt trời
Transmutation (n) – /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự chuyển hóa, sự biến đổi
Vacuum (n) – /’vækjuəm/: Chân không
</pre>
Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ Các mẫu câu nói về Vũ Trụ và Không Gian
<pre>Our earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second – Trái đất của chúng ta quay quanh mặt trời với vận tốc khoảng 18,5 dặm một giây.
The largest black holes are called “supermassive.” These black holes have masses that are more than 1 million suns together – Hố đen lơn nhất được gọi là “hố đen siêu nặng. Loại hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần mặt trời.
There he observed the transit of Venus of 1882 and photographed the great comet of that year – Ở đó ông đã quan sát sao Kim trong năm 1882 và chụp được ảnh sao chổi lớn cũng vào năm đó.
The name of our galaxy is the Milky Way – Tên của thiên hà của chúng ta là Milky Way.
Saturn is the sixth planet from the Sun and the most distant that can be seen with the naked eye – Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính từ mặt trời và là hành tinh cách xa nhất mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường
</pre>
Nguồn: PARIS ENGLISH Cảm ơn các bạn rất nhiêu khi đã xem vote cho cafedenda nha! Mình có hai câu đố cho mn nè Vệ tinh tự nhiên của Trái Đất là? Hành tinh nào có tốc độ quay nhanh nhất? Mn trả lời xong sẽ được tặng lingo :)
2022-02-07T13:25:40Z
YeuVietNam_2k11 | Vote: 0-_- 1 vote
2022-02-07T13:35:28Z
caphedenda1204._ | Vote: 0cảm ơn bạn nha
2022-02-08T02:54:16Z
YeuVietNam_2k11 | Vote: 0và 1 gotling
2022-02-07T13:35:48Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vote
2022-02-07T13:45:32Z
caphedenda1204._ | Vote: 0thanks bạn
2022-02-08T02:54:43Z