Su_Chin_Kim
Vote: 4
Ballet flats: giày búp bê, hay còn gọi là giày bệt. Loại giày này có hình dáng khá giống giày ballet và đế bệt. Còn giày dành riêng cho múa ballet được gọi là ballet shoes.
Flip-flops: dép tông, dép xỏ ngón. Slippers: dép đi trong nhà hoặc dép lê. Sandals: dép xăng đan, dép quai hậu. Loại dép này có quai ngang mắt cá chân, tuy nhiên đừng nhầm cách phát âm của người bản xứ và của người Việt nhé.
Slip-ons/ Loafers: giày lười, không có dây Nhưng slip-ons thường bằng vải và trẻ trung, thể thao hơn, trong khi đó loafers thường làm bằng da, lịch sự và trang trọng hơn.
tu-vung-tieng-anh-ve-giay-dep-phan-biet Từ vựng tiếng Anh về giày dép: Slip-ons và Loafers
Boots: đôi bốt, giày cao cổ. Một số từ vựng liên quan đến boots trong tiếng Anh như: rain boots (ủng đi mưa), hiking boots (giày ống đi đường dài), military boots (giày quân đội), wellington boots (bốt cao không thấm nước, ủng)…
High heels: giày cao gót. Nguồn gốc của từ này là từ Heel – gót (chân, giày), móng (ngựa). Do đó giày cao gót được gọi là high heels. Athletic shoes: giày thể thao nói chung. Đây là tính từ mang nghĩa thuộc về thể thao, điền kinh, hoặc chỉ sự lực lưỡng, khỏe mạnh. Ta cũng có thể gọi một cách dễ nhớ hơn là sport shoes/ trainers/ sneakers.
Một số giày thể thao cho các bộ môn sẽ có tên bộ môn đứng trước: running shoes, football shoes,…
Platform shoes: loại giày có phần đế dày, trong Tiếng Việt thường gọi là giày bánh mì. Từ platform cũng có nghĩa là bục, bậc, thềm nữa đó. Moccasin: giày Moccasin Monk: giày quai thầy tu Oxford shoes: là tên gọi riêng của loại giày thường diện trong những dịp trang trọng, đòi hỏi tính lễ nghi. Loại giày này được thiết kế cho cả nam và nữ. Giày Oxford thường làm bằng da và có phần buộc dây, kiểu dáng cơ bản, dễ nhận biết.
Dr. Martens: giày cao cổ thương hiệu Dr.Martens Lace-ups hay lace-up shoes: từ chỉ chung cho giày buộc dây Eyelet: lỗ xỏ giày Foxing: miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày Heel: gót giày Last: khuôn giày Lace: dây giày Lacing: mui giày, gồm cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày. Lining: lớp lót bên trong giày Midsole: đế giữa Insole: đế trong Outsole: đế ngoài tu-vung-tieng-anh-ve-giay-dep-2 Từ vựng tiếng Anh về giày dép – các bộ phận của giày
Shoes tree: cây giữ form giày Một dụng cụ có hình dáng giống bàn chân, trong đôi giày, có tác dụng giữ dáng, chống nếp nhăn, tăng tuổi thọ cho đôi giày.
Socklining: miếng lót giày Dùng để làm lớp đệm tăng độ êm ái khi mang, khử mùi chân hoặc hút mồ hôi để tăng độ bền cho đế giày. Socklining có thể thay thế dễ dàng.
Cùng một màu son hồng nhưng phái đẹp có muôn kiểu “hồng” khác nhau. So với thời trang nam, thời trang của thế giới phụ nữ đa dạng, phong phú và “khó nhớ” hơn rất nhiều. Giày dép đương nhiên cũng không phải ngoại lệ. Tuy nhiên không hề khó như phân biệt màu son đâu, hãy cùng xem list từ vựng tiếng Anh về giày dép phụ nữ sau đây nha.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quần áo
tu-vung-tieng-anh-ve-giay-dep-3 Từ vựng tiếng Anh về giày dép phụ nữ
Ankle strap: giày cao gót có quai mảnh vắt ngang
Ballerina flat: giày đế bằng
Bondage boot: bốt cao gót cao cổ
Chelsea boot: bốt cổ thấp đến mắt cá chân
Chunky heel: giày cao gót đế thô
Clog: guốc
Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang
Knee high boot: bốt cao gót
Lita: bốt cao trước, sau, buộc dây
Open toe: giày cao gót hở mũi
Peep toe: giày hở mũi
Stiletto: giày gót nhọn
Slingback: dép có quai qua mắt cá
Thigh high boot: bốt cao quá gối
Timberland boot: bốt da cao cổ buộc dây
Ugg boot: bốt lông cừu
Wedge: dép cao đế xuồng
Wedge boot: giày cao đế xuồng
dạ đến đây là hết rồi ạ.
mọi người ơi em muốn hỏi là làm sao để chèn ảnh ạ?
nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-giay-dep/
2022-02-07T14:14:50Z
i_am_not_lily | Vote: 21 vote cho na nhe
2022-02-07T14:27:01Z
Su_Chin_Kim | Vote: 1vâng ạ thank chị.
2022-02-07T14:38:01Z
i_am_not_lily | Vote: 1kcj (●'◡'●)
2022-02-07T14:42:09Z
Su_Chin_Kim | Vote: 1vâng ạ.(,,^v^,,)
2022-02-07T14:43:31Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 1vote nka iem
cách chèn ảnh:

VD:

sẽ ra:
ck cj ó:>
2022-02-07T14:18:01Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0thank anh ạ.
thank ạ
2022-02-07T14:37:43Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0my name is con gái;-;
2022-02-08T01:37:27Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0sorry so much chi gai(T^T)(me hong bit)
2022-02-08T13:49:33Z
xD...Kirito...xD | Vote: 01 vote và cách đây

2022-02-07T14:18:22Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0thank anh ạ.
2022-02-07T14:38:11Z
Makomo55 | Vote: 01 vote nka ^ ^
2022-02-07T14:25:56Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0vâng em cảm ơn chị ạ.
2022-02-07T14:38:29Z
Yuu_chan-17 | Vote: 01 vọt:D
2022-02-07T14:29:23Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0thank bẹn nha:D
2022-02-07T14:38:48Z
Yuu_chan-17 | Vote: 0kcj nè^^
tối zui zẻ nhó:Đ
2022-02-07T14:40:56Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0UH !
bẹn too:Đ
2022-02-07T14:44:20Z
Yuu_chan-17 | Vote: 0^^
2022-02-07T14:47:50Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0^^
2022-02-07T14:53:09Z
Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0
1 zót nka e và cách chèn gif or ảnh : 
Và e ủng hộ bài chị nka : https://forum.duolingo.com/comment/55909419 Mơn e^^
2022-02-07T15:12:23Z
Su_Chin_Kim | Vote: 0vâng cảm ơn chị, em vote rùi ạ
2022-02-07T15:21:57Z