danh sách bài viết

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 2

Meocute2k12
Vote: 1
  1. Cause /kɑz/ gây ra

  2. Pass /pæs/ vượt qua

  3. Lie /laɪ/ nói xạo

  4. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận

  5. Watch /wɑʧ/ xem

  6. Raise /reɪz/ nâng cao

  7. Base /beɪs/ dựa trên

  8. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng

  9. Break /breɪk/ làm vỡ

  10. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích

  11. Learn /lɜrn/ học hỏi

  12. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên

  13. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ

  14. Grow /groʊ/ lớn lên

  15. Claim /kleɪm/ tuyên bố

  16. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo

  17. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ

  18. Cut /kʌt/ cắt bỏ

  19. Form /fɔrm/ hình thành

  20. Stay /steɪ/ ở lại

  21. Contain /kənˈteɪn/ chứa

  22. Reduce /rəˈdus/ giảm

  23. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập

  24. Join /ʤɔɪn/ ghép

  25. Wish /wɪʃ/ muốn

  26. Achieve /əˈʧiv/ đạt được

  27. Seek /sik/ tìm kiếm

  28. Choose /ʧuz/ chọn

  29. Deal /dil/ xử lý

  30. Face /feɪs/ đối mặt

  31. Fail /feɪl/ thất bại

  32. Serve /sɜrv/ phục vụ

  33. End /ɛnd/ kết thúc

  34. Kill /kɪl/ giết

  35. Occur /əˈkɜr/ xảy ra

  36. Drive /draɪv/ lái xe

  37. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho

  38. Rise /raɪz/ tăng lên

  39. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận

  40. Love /lʌv/ yêu thương

  41. Pick /pɪk/ nhặt lên

  42. Place /pleɪs/ đặt, để

  43. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi

  44. Prove /pruv/ chứng minh

  45. Wear /wɛr/ đội, mặc

  46. Catch /kæʧ/ bắt lấy

  47. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức

  48. Eat /it/ ăn

  49. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu

  50. Enter /ˈɛntər/ tiến vào

  51. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu

  52. Arrive /əˈraɪv/ đến

  53. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn

  54. Point /pɔɪnt/ chỉ vào

  55. Plan /plæn/ lên kế hoạch

  56. Pull /pʊl/ kéo

  57. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới

  58. Act /ækt/ ra vẻ, hành động

  59. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan

  60. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới

  61. Close /kloʊs/ đóng lại

  62. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định

  63. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý

  64. Thank /θæŋk/ cảm ơn

  65. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh

  66. Announce /əˈnaʊns/ thông báo

  67. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được

  68. Note /noʊt/ ghi lại

  69. Forget /fərˈgɛt/ quên

  70. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng

  71. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi

  72. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì

  73. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản

  74. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ

  75. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh

  76. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt

  77. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử

  78. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành

  79. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định

  80. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế

  81. Listen /ˈlɪsən/ nghe

  82. Save /seɪv/ lưu giữ

  83. Tend /tɛnd/ có xu hướng

  84. Treat /trit/ đối xử

  85. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát

  86. Share /ʃɛr/ chia sẻ

  87. Remove /riˈmuv/ loại bỏ

  88. Throw /θroʊ/ ném

  89. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom

  90. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại

  91. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích

  92. Force /fɔrs/ bắt buộc

  93. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ

  94. Admin /admin/ thừa nhận

  95. Assume /əˈsum/ cho rằng

  96. Smile /smaɪl/ mỉm cười

  97. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị

  98. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế

  99. Fill /fɪl/ lấp đầy

  100. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao

  101. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới

-Hết-

Nguồn:Bye

2022-02-08T02:17:58Z

0 bình luận