Yuki-chan_Kazuha
Vote: 9
Hé nho mn, lại là cô pé dễ thưn, yếu đuối thứ hai ko ai thứ nhất đêy. Chào mừng quý zị đến với thế giới cụa Kazuha.
Advocate (ˈædvəkət): Luật sư (Tô cách lan)
Attorney in fact (əˈtɜːni ɪn fækt): Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
Attorney (əˈtɜːni): Luật sư
Attorney at law (əˈtɜːni ət lɔː): Luật sư hành nghề
Attorney general (əˈtɜːni ˈdʒenrəl): Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
District attorney (ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni): Luật sư/ủy viên công tố bang
Barrister (ˈbærɪstə(r)): Luật sư tranh tụng
Court, law court, court of law (kɔːt): Tòa án
Criminal court (ˈkrɪmɪnl kɔːt): Tòa hình sự
Civil court (ˈsɪvl kɔːt): Tòa dân sự
County court (ˈkaʊnti kɔːt): Tòa án quận
Court of appeal / Appellate court (kɔːt əv əˈpiːl): Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
Court-martial ( kɔːt ˈmɑːʃl): Tòa án quân sự
Court of claims (kɔːt əv kleɪm): Tòa án khiếu nại
County attorney (kɔːt əˈtɜːni): Luật sư/ủy viên công tố hạt
Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn): Luật sư bên nguyên
Counsel for the defence/ defence counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens): Luật sư bào chữa
Counsel (ˈkaʊnsl): Luật sư
Executive power (ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə(r)): Quyền hành pháp
Executive (ɪɡˈzekjətɪv): Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng)
High court of justice (haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs): Tòa án tối cao
Judicial power (dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə(r)): Quyền tư pháp
Judicial (dʒuˈdɪʃl): Thuộc tòa án (tòa án)
Judge (dʒʌdʒ): Chánh án, quan tòa
Lawyer (ˈlɔɪə(r)): Luật sư
Legislative power (ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r)): Quyền lập pháp
Legislative (ˈledʒɪslətɪv): Thuộc lập pháp (quốc hội)
Magistrates’ court (ˈmædʒɪstreɪt kɔːt): Tòa sơ thẩm
Magistrate (ˈmædʒɪstreɪt): Thẩm phán, quan tòa
Act (ækt): Đạo luật
Law (lɔː): Luật, luật lệ
Code (kəʊd): Bộ luật
By-law (ˈbaɪ lɔː): Luật địa phương
Bill (bɪl): Dự luật
Circular (ˈsɜːkjələ(r)): Thông tư
Constitution (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn): Hiến pháp
Decree (dɪˈkriː): Nghị định, sắc lệnh
Ordinance (ˈɔːdɪnəns): Pháp lệnh, sắc lệnh
Civil law (ˈsɪvl lɔː): Luật dân sự/ luật hộ
Criminal law (ˈkrɪmɪnl lɔː): Luật hình sự
Adjective law (ˈædʒɪktɪv lɔː): Luật tập tục
Admiralty Law/maritime law (ˈædmərəlti lɔː): Luật về hàng hải
Consumer law (kənˈsjuːmə(r) lɔː): Luật tiêu dùng
Commercial law (kəˈmɜːʃl lɔː): Luật thương mại
Family law (ˈfæməli lɔː): Luật gia đình
Environment law (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː): Luật môi trường
Land law (lænd lɔː): Luật ruộng đất
Health care law (ˈhelθ keə(r) lɔː): Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe
Immigration law (ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː): Luật di trú, nhập cư
Intellectual property law (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː): Luật sở hữu trí tuệ
International law (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː): Luật quốc tế
Marriage and family law (ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː): Luật hôn nhân và gia đình
Patent law (ˈpætnt lɔː): Luật bằng sáng chế
Real estate law (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː): Luật bất động sản
Suspect (səˈspekt): nghi phạm
Arms dealers (ɑːmz ˈdiːlə(r)s): tội phạm buôn bán vũ khí
A fine (faɪn): tiền phạt
A ban (bæn): lệnh cấm
Assault (əˈsɔːlt): kẻ tấn công người khác
A drug dealer/ pusher (drʌɡ ˈdiːlə(r)s): kẻ bán thuốc chui
A drug overdose (drʌɡ ˈəʊvədəʊs): sốc thuốc
Be remanded in custody (bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi): bị tạm giam
Be released from custody (bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi): được phóng thích
Burglary (ˈbɜːɡləri): kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
Hãy cùng tôi
xem xét một số mẫu câu sử dụng tiếng Anh về luật pháp dưới đây nhé:
You would be wise to consult a lawyer – Bạn nên tham khảo các ý kiến của luật sư
The lawyer representing the family said he was very satisfied with the verdict – Luật sư đại diện cho gia đình cho biết rất hài lòng với bản án.
He will appear in court tomorrow- Anh ấy sẽ hầu tòa vào ngày mai
The company’s actions violated the law on equal employees- Hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của công nhân
The suspects were in clear violation of immigration laws. –Các nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật nhập cư
If they entered the building they would be breaking the law – Nếu họ bước vào tòa nhà, họ sẽ vi phạm luật.
Solicitors often appear as advocates in the lower courts. – Các luật sư thường xuất hiện với tư cách là người bào chữa ở các tòa án cấp thấp.
A two-thirds majority is needed to amend the club’s constitution – Cần ít nhất 2/3 sự tán thành để sửa đổi hiến pháp của câu lạc bộ.
The court then heard counsel for the dead woman’s father – Tòa án đã nghe luật sư tư vấn cho bố của người phụ nữ đã mất.
nguồn: hia
vì Duolingo sắp gỡ forum nếu mún ns chiện với nhau mn cs thể vào đây. ko vào cx đc, ko ép
pp mn
2022-02-08T08:46:27Z
-_DeathRose_- | Vote: 1v nks
2022-02-08T08:53:36Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0tks cj nks
2022-02-08T12:06:47Z
Call_Me_Thunder | Vote: 11 vt and 2 lings nha
chán Admin vs mod gke , tự nhiên xóa Forum o(TヘTo)
2022-02-09T11:11:19Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0camon ah Thunder nha
quá là chán T^T
2022-02-10T08:09:35Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01vote
2022-02-08T08:51:06Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0Mơn pé nha
2022-02-08T08:51:44Z
Yuu_chan-17 | Vote: 01 vọt nè, lấy ko:DD
2022-02-08T08:51:56Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0Mơn Mon nè, Lấy nha:Đ
2022-02-08T08:52:25Z
Yuu_chan-17 | Vote: 0kcj nè:3
2022-02-08T08:54:41Z
Nina..ng | Vote: 01 v 4 u:>
2022-02-08T08:53:28Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 1thank u:>
2022-02-08T12:08:48Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 01 vote nek chị
2022-02-08T09:08:07Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0camon iem nha
2022-02-08T12:08:10Z
-Yne_YY- | Vote: 0
1 vote nha
bài bổ ích lắm ✨
mình cũng khá buồn khi nghe tin diễn đàn sắp bị xóa =((
2022-02-08T09:11:15Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0
Camon bn nha
mik cx tkee. Bùn ghiaT^T
2022-02-08T12:07:20Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0vote nka
2022-02-08T14:15:41Z
x...Mui-kun...x | Vote: 01 vote cho Kazuha cute nek
ren khen cho zui ngày cuối nek
2022-02-09T07:39:23Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0camon Ren dễ thưn nek
Kazuha cx khen Ren lun
2022-02-09T07:45:42Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0Mơn Ran
2022-02-09T07:52:31Z
21tranminhkhue | Vote: 01vote nha
2022-02-09T10:43:47Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0Mơn nha
2022-02-10T08:09:49Z