danh sách bài viết

Từ vựng về dụng cụ học tập.

x.._Hermione_..x
Vote: 10

Học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập

Blackboard: Cái bảng đen.

Book: Quyển sách.

Chair: Cái ghế tựa.

Desk: Bàn học sinh.

Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).

Duster: Khăn lau bảng.

Eraser: Cục tẩy.

Globe: Quả địa cầu.

Notebook: Sổ ghi chép.

Pencil sharpaner: cái gọt bút chì.

Ruler: Thước kẻ.

Pen: cái bút.

Pencil: bút chì.

Pencilcase: hộp bút.

Paints: màu nước

Coloured pencil: Bút chì màu.

Crayons: bút sáp màu.

Ribbon: ruy băng.

Glue spreaders: máy rải keo.

Glue sticks: keo dính.

Stencils: giấy nến.

Felt pen (felt tip): bút dạ.

Jigsaws: Miếng ghép hình.

Coloured paper: Giấy màu.

Newspaper: tờ báo.

Paintbrush: bút vẽ.

Straws: ống hút.

Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.

Paper: giấy.

Scissors: cái kéo.

Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)

Set square: Cái ê ke, thước đo góc.

Compass: Cái com pa.

Protractor: thước đo độ.

Glue bottle: chai keo.

Flash card: thẻ học từ ngữ ( thường bao gồm hình ảnh minh họa).

Dictionary: cuốn từ điển.

Water colour: màu nước.

Marker: bút lông.

Draft paper: giấy nháp.

Text book: sách giáo khoa.

Back pack: túi đeo lưng.

Bag: cặp sách.

Chalk: phấn viết bảng.

Test tube: giá giữ ống nghiệm.

Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.

Computer: máy tính.

Laptop computer: máy tính xách tay.

Drawing board: bảng vẽ.

Stapler: cái dập ghim.

Staple remover: cái gỡ ghim

Staple: ghim bấm.

Highlighter: bút đánh dấu, bút nhớ.

Hole punch: dụng cụ đục lỗ.

Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.

Index card: giấy ghi có kẻ dòng.

Carbon paper: giấy than.

Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt.

Rubber cement: băng keo cao su.

Tape dispenser: dụng cụ gỡ băng keo.

Thumbtack: đinh ghim với kích thước ngắn.

Pushpin: đinh ghim dạng dài.

Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.

Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua.

Bulldog clip: kẹp bằng chất liệu kim loại.

Clamp: cái kẹp.

Paper clip: dụng cụ kẹp giấy.

Paper fastener: kẹp giữ giấy.

Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa.

Bookcase/ book shelf: kệ sách.

Nguồn: http://aroma.vn/tu-vung-tieng-anh-qua-hinh-anh-mien-phi-ve-dung-cu-hoc-tap/

2022-02-12T07:15:48Z

13 bình luận

Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1v ặ

2022-02-12T07:17:06Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tanh kiu

2022-02-12T07:18:05Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 votee và 2 ling cho tù nhân số 69

2022-02-12T07:22:14Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks tù nhân số 15

2022-02-12T07:26:32Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

Kcj tù nhân số 69

bn có phải là d.u.o.m.a ko ?
2022-02-12T07:28:48Z


vothinh7 | Vote: 0

1 vote

2022-02-12T07:39:29Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks

2022-02-13T03:17:24Z


Makomo55 | Vote: 0

1 vote cho anh nka ^ ^

2022-02-12T08:01:07Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks em

2022-02-13T03:17:35Z


_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0

1 vote^^

bn là ai của lúc trc vậy
2022-02-12T08:04:53Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks

Bí mật nhâ
2022-02-13T03:17:58Z


Michiru_Kaiou | Vote: 0

Vót

2022-02-12T13:59:15Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks

2022-02-13T03:18:47Z