danh sách bài viết

~ Từ vựng tiếng Anh về giao thông.

x.._Hermione_..x
Vote: 12

Từ vựng về phương tiện giao thông – đường bộ

Car: ô tô

Bicycle/ bike: xe đạp

Motorcycle/ motorbike: xe máy

Scooter: xe tay ga

Truck/ lorry: xe tải

Van: xe tải nhỏ

Minicab/Cab: xe cho thuê

Tram: Xe điện

Caravan: xe

Moped: Xe máy có bàn đạp

Học từ vựng tiếng Anh cấp tốc

Bus: xe buýt

Taxi: xe taxi

Tube: tàu điện ngầm

Underground: tàu điện ngầm

Subway: tàu điện ngầm

High-speed train: tàu cao tốc

Railway train: tàu hỏa

Coach: xe khách

Từ vựng về phương tiện giao thông – đường thủy

Boat: thuyền

Ferry: phà

Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

Speedboat: tàu siêu tốc

Ship: tàu thủy

Sailboat: thuyền buồm

Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

Rowing boat: thuyền có mái chèo

Canoe: xuồng

Từ vựng về phương tiện giao thông – hàng không

Airplane/ plan: máy bay

Helicopter: trực thăng

Hot-air balloon: khinh khí cầu

Glider: tàu lượn

Propeller plane: máy bay động cơ cánh quạt

Các từ vựng khác về giao thông tiếng Anh

Road: đường

Traffic: giao thông

Vehicle: phương tiện

Roadside: lề đường

Ring road: đường vành đai

Sidewalk: vỉa hè

Crosswalk/ pedestrian crossing: vạch sang đường

Fork: ngã ba

One-way street: đường một chiều

Two-way street: đường hai chiều

Driving licence: bằng lái xe

Traffic light: đèn giao thông

Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái

Traffic jam: tắc đường

Signpost: biển báo

Junction: Giao lộ

Crossroads: Ngã tư

Các biển báo giao thông tiếng Anh thông dụng

Bend: đường gấp khúc

Two way traffic: đường hai chiều

Road narrows: đường hẹp

Roundabout: bùng binh

Bump: đường xóc

Slow down: giảm tốc độ

Slippery road: đường trơn

Uneven road: đường mấp mô

Cross road: đường giao nhau

No entry: cấm vào

No horn: cấm còi

No overtaking: cấm vượt

Speed limit: giới hạn tốc độ

No U-Turn: cấm vòng

Dead end: đường cụt

No crossing: cấm qua đường

No parking: cấm đỗ xe

Railway: đường sắt

Road goes right: đường rẽ phải

Road narrows: đường hẹp

Road widens: đường trở nên rộng hơn

T-Junction: ngã ba hình chữ T

Your priority: được ưu tiên

Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật

End of dual carriage way: hết làn đường kép

Slow down: giảm tốc độ

Speed limit: giới hạn tốc độ

Nguồn: https://hacknaotuvung.com/wp-content/uploads/2019/09/t%E1%BB%AB-v%E1%BB%B1ng-ti%E1%BA%BFng-Anh-v%E1%BB%81-ph%C6%B0%C6%A1ng-ti%E1%BB%87n-giao-th%C3%B4ng.jpg

2022-02-14T03:02:50Z

7 bình luận

_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 votee và 2 ling cho tù nhân số 69

2022-02-14T03:12:33Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks và camon tù nhân số 11 nhìu nâ

2022-02-14T03:13:24Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

Kcj

2022-02-14T03:15:43Z


_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0

1 vote^^

2022-02-14T06:26:27Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote và 3lingot cho tù nhân số 69

2022-02-14T07:44:18Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Tks Dâu kơ nâ

2022-02-14T15:19:51Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

1 vote nha

2022-02-15T08:23:21Z