danh sách bài viết

Từ vựng về nhà bếp (phần 2)

lazy_ziko_2k11
Vote: 8

Hé lô mn, mn có mong phần 2 không ạ? Hum nay, hãy cùng mình học từ vựng về nhà bếp típ nhe!

Chú ý:Bài này không hề spam và vui lòng không chat trong bài!

I. Từ vựng :

1.Dụng cụ ăn uống:

Wooden spoon: Thìa gỗ

Teaspoon: Thìa nhỏ

Tablespoon: Thìa to

Spoon: Thìa

Soup spoon: Thìa ăn súp

Soup ladle: Cái môi (để múc canh)

Saucer: Đĩa đựng chén

Plate: Đĩa

Mug: Cốc cà phê

Glass: Cốc thủy tinh

Fork: Dĩa

Dessert spoon: Thìa ăn đồ tráng miệng

Cup: Chén

Crockery: Bát đĩa sứ

Chopsticks: Đũa

Bowl: Bát

2.Trạng thái món ăn:

Fresh: Tươi, tươi sống

Rotten: Thối rữa, đã hỏng

Off: Ôi, ương

Stale: Cũ, để đã lâu

Mouldy: Bị mốc, lên meo

Tender: Không dai, mềm

Tough: Dai, khó cắt, khó nhai

Under-done: Chưa thật chín, tái

Over-done or over-cooked: Nấu quá lâu; nấu quá chín

3.Mùi vị thức ăn:

Tasty: Ngon, đầy hương vị

Sweet: Ngọt, có mùi thơm

Spicy: Cay

Sour: Chua, ôi thiu

Sickly: Tanh (mùi)

Salty: Có muối, mặn

Poor: Chất lượng kém

Mild: Nhẹ (mùi)

Hot: Nóng, cay nồng

Horrible: Khó chịu (mùi)

Delicious: Ngon miệng

Bland: Nhạt nhẽo

4.Các hoạt động chế biến món ăn:

Fry: Rán, chiên

Bake: Nướng bằng lò

Boil: Đun sôi, luộc

Steam: Hấp

Stir fry: Xào

Stew: Hầm

Roast: Ninh

Grill: Nướng

Peel: Gọt vỏ, lột vỏ

Chop: Xắt nhỏ, băm nhỏ

Soak: Ngâm nước, nhúng nước

Bone: Lọc xương

Drain: Làm ráo nước

Marinate: Ướp

Slice: Xắt mỏng

Mix: Trộn

Stir: Khuấy, đảo (trong chảo)

Blend: Hòa, xay (bằng máy xay)

Spread: Phết, trét (bơ, pho mai…)

Crush: Ép, vắt, nghiền.

Grate: Bào

Grease: Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.

Knead: Nén bột

Measure: Đong

Mince: Băm, xay thịt

Beat: Đánh trứng nhanh

Bake: Đút lò.

Barbecue: Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.

II.Hội thoại tiếng Anh trong nhà bếp:

A: Can I help you, Mom. What should I first do here?

(Mẹ ơi, con có thể giúp gì được gì không ạ. Đầu tiên con nên làm gì ạ.)

B: Oh, thanks. First, take all the vegetables out of the fridge.

(Ô, cảm ơn con. Đầu tiên, giúp mẹ lấy tất cả rau ở tủ lạnh ra nhé)

A: Yes, and then?

(Dạ, sau đó thì làm gì nữa ạ?)

B: Wash the vegetables in the sink over there.

(Cho rau vào bồn rửa và rửa sạch chúng giúp mẹ)

A: Wash the vegetables. Ok, what’s next, please.

(Rửa sạch rau củ sau làm gì tiếp theo ạ?)

B: Then put all the vegetables near the cutting board.

(Xếp gọn tất cả rau củ vào thớt)

A: Anything else, Mom?

(Còn gì nữa không ạ?)

B: That’s all for now!

(Hiện tại chỉ có bấy nhiêu việc thôi)

Vậy là hết bài òi. Nhớ ủng hộ và cho tui 1 vote để tui ra phần 3 nhe!

Nguồn: https://www.tailieuielts.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-nha-bep

2022-02-16T14:24:55Z

11 bình luận

Inosuke-2k12 | Vote: 1

1 vote

2022-02-16T14:30:52Z


lazy_ziko_2k11 | Vote: 1

thanks bạn nhá

2022-02-16T14:35:36Z


doom_slayer0132 | Vote: 1

1 vote

2022-02-16T14:31:37Z


lazy_ziko_2k11 | Vote: 1

<3 thanks a lotttttttttttttttttttttt :))

2022-02-16T14:36:38Z


doom_slayer0132 | Vote: 1

kcj :D

2022-02-16T14:39:13Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 1

1v

2022-02-16T14:35:34Z


lazy_ziko_2k11 | Vote: 0

camon nha <3

2022-02-16T14:37:42Z


.-.nagisa.-. | Vote: 0

1 vote

2022-02-16T14:52:07Z


lazy_ziko_2k11 | Vote: 0

mơn nek

2022-02-17T12:58:00Z


Caneko2k15 | Vote: 0

1 vote và ko j hết :D

2022-02-16T15:56:21Z


lazy_ziko_2k11 | Vote: 0

thanks

ừa
2022-02-17T12:58:30Z