lazy_ziko_2k11
Vote: 9
Chú ý :Bài này khum hề spam và zui lòng khum chat trong bài!
Let's go!
4. Từ vựng liên quan đến trường đại học :
Subjects: môn học
Blackboard: bảng đen
Projector: máy chiếu
Computor: vi tính
Pupil: học sinh
Primary school: trường tiểu học
Secondary school: trường trung học
School fees: học phí
Rule: quy định
Break the rule: vi phạm quy định
School uniform: đồng phục học sinh
PE kit: trang phục thể thao ở trường.
Sent to the headmaster or headmistress: gặp thầy/cô hiệu trưởng
Do detention: bị phạt ở lại trường
Lesson: các bài học
Packed lunch: đồ ăn trưa mang theo từ nhà
School dinner: bữa tối ở trường
Homework: bài tập về nhà
School term: học kỳ
Report: báo cáo học tập
Sports day: ngày thể dục thể thao
School trip: chuyến đi chơi do trường tổ chức- be the victim/target of bullying: nạn nhân của bạo hành ở trường học
Play truant from bunk off/skive off school: chuồn/ trốn học
Skip/ cut class/ school: học/ thôi học
Cheat in/ check on an exam/ a test: gian lận trong thi cử
Get/ be given a detention: bị phạt ở lại trường sau khi tan học
Be expelled from/ be suspended from: bị đuổi học khỏi trường/ bị đình chỉ thôi học
4.1. Từ vựng tiếng Anh về đại học :
Campus: khuôn viên trường
Dormitory: ký túc xá
Student: sinh viên
Lecturer: giảng viên
Professor: giáo sư
Cafeteria: quán ăn tự phục vụ
Locker: tủ đựng đồ
Thesis: khóa luận
Library: thư viện
Laboratory: phòng thí nghiệm
Playing field: sân chơi thể thao
Apply to/ get into/ go to/ start college/ university: nộp đơn vào đại học/ cao đẳng
Leave/ graduate from law school/ college/ university (with a degree in…) tốt nghiệp trường luật với bằng chuyên ngành
Study for/take/do/complete a law degree: học/ hoàn tất bằng luật
Major/ minor in… chuyên ngành/ không chuyên nghành…
Earn/ receive/ be awarded/ get/ have/ hold a master’s degree/ a bachelor’s degree/ a PhD in economics… nhận/được trao/ có bằng thạc sỹ/ cử nhân/ tiến sỹ kinh tế
Take an exam/ sit an exam: thi, kiểm tra
Pass an exam: vượt qua một kỳ thi.
Get a good/ high mark: nhận được điểm cao
Get a bad/ low mark: bị điểm kém
Scrape a pass: vừa đủ điểm qua
Fail an exam: trượt
Take extra lessons/ have private tuition/ private coaching: học thêm
Revise: ôn lại
Swot up: ôn lại
Cram: luyện thi (theo cách học nhồi nhét)
Learn by heart/ memorise: học thuộc
Stellar: xuất sắc, tinh tú
Hard-working: chăm chỉ
Straight A: toàn điểm A
Plodder: cần cù nhưng không sáng dạ
Mediocre: trung bình
Abysmal: yếu kém, dốt
4.2. Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn :
Art: nghệ thuật
Classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama: kịch
Fine art: mỹ thuật
History of art: lịch sử nghệ thuật
History: lịch sử
Literature (French literature, English literature, v.v…): văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
Modern languages: ngôn ngữ hiện đại
Music: âm nhạc
Philosophy: triết học
Theology: thần học
4.3. Các môn khoa học :
Astronomy: thiên văn học
Biology: sinh học
Chemistry: hóa học
Computer science: tin học
Dentistry: nha khoa học
Engineering: kỹ thuật
Geology: địa chất học
Medicine: y học
Physics: vật lý
Science: khoa học
Veterinary medicine: thú y học
4.4. Các môn khoa học xã hội :
Archaeology: khảo cổ học
Economics: kinh tế học
Media studies: nghiên cứu truyền thông
Politics: chính trị học
Psychology: tâm lý học
Social studies: nghiên cứu xã hội
Sociology: xã hội học
4.5. Các môn khác :
Accountancy: kế toán
Architecture: kiến trúc học
Business studies: kinh doanh học
Design and technology: thiết kế và công nghệ
Geography: địa lý
Law: luật
Maths (viết tắt củamathematics): môn toán
Nursing: môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education): thể dục
Religious studies: tôn giáo học
Sex education: giáo dục giới tính
When do most children start school in Vietnam?
(Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào?)
Most children start school in Vietnam at the age of six.
(Phần lớn trẻ em Việt Nam bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.)
How much time do primary school students usually spend at school yesterday?
(Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?)
They spend about seven hours in school every day.
(Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày)
Do they have to go to school on Saturday?
(Chúng có phải đến trường vào thứ bảy không?)
No, primary school students in Vietnam only go to school Monday through Friday.
(Không, học sinh tiểu học chỉ học từ thứ hai đến thứ sáu.)
2022-02-20T04:20:59Z
x..Yoriichi..x | Vote: 11 vote .ủng hộ bài tui nha :https://forum.duolingo.com/comment/56231704
2022-02-20T04:40:29Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 0camon bn nhìu nha
2022-02-20T09:54:53Z
Freyca_399 | Vote: 11 vote và ủng hộ Frey nké_https://forum.duolingo.com/comment/56255469
2022-02-20T07:57:01Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 0thank you very much
2022-02-20T09:55:43Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 votee
2022-02-20T04:22:21Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 0thanks bn nha
2022-02-20T04:28:47Z
x...Zenitsu...x | Vote: 01 vote nha ziko-chan :)
2022-02-20T04:27:59Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 02022-02-20T04:32:46Z
x...Zenitsu...x | Vote: 02022-02-20T04:43:01Z
x...Zenitsu...x | Vote: 0
kcj
2022-02-20T04:43:35Z
-Yamada_Mizuki- | Vote: 01 vote nha chị Ziko.
2022-02-20T04:29:47Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 02022-02-20T04:34:08Z
-Yamada_Mizuki- | Vote: 02022-02-20T04:35:34Z
JukNanhNungBoyy | Vote: 01 vote
2022-02-20T04:32:03Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 02022-02-20T04:35:01Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01vote
2022-02-20T04:54:12Z
lazy_ziko_2k11 | Vote: 0thanks a lot
2022-02-20T09:55:14Z