danh sách bài viết

hello anh chị em lại là samurai đây!!! hôm nay mình sẽ làm từ vựng về môi trường (pặc 2) nhé!!

samurai__bscrt5
Vote: 5

trong bài này được chat ,giao chuyển linggot nhé

thôi không nói nhìu nữa bắt đầu thui nhé (☞゚ヮ゚)☞

Từ vựng tiếng Anh – Động từ về ô nhiễm môi trường

Pollute: ô nhiễm

Dispose/release/get rid of: thải ra

Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

Catalyze (for): xúc tác (cho)

Exploit: khai thác

Cut/reduce: giảm thiểu

Conserve: giữ gìn

Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng

Over-abuse: lạm dụng quá mức

Halt/discontinue/stop: dừng lại

Tackle/cope with/deal with/grapple: khắc phục

Damage/destroy: phá hủy

Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát

Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên thế giới

Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái trong nước/tầng ozon/rặng san hô

Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống trong nước

Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa không gian sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí các đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên thế giới

Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2

Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.

Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển lâu dài

Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

Protect endangered species/a coastal ecosystem: kiểm soát an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái

Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường

Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Từ vựng tiếng Anh – những giải pháp kiểm soát an ninh môi trường bị ô nhiễm

a bottle bank: một thùng lớn mà con người chứa những chai không và những vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được dùng lần nữa

Ex: We use the bottle ngân hàng in town to recycle our green, brown and clear bottles.

(Chúng ta dùng bank chai ở tâm điểm để tái dùng những chai màu xanh, nâu và trong.)

recycle: thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra những vật liệu hữu ích mà có thể được dùng lại

Ex: It”s possible to recycle plastic drink cups to make pencils.

(Có khả năng tái dùng các loại ly bằng nhựa để làm bút chì.)

organic: không dùng những chất hóa học nhân tạo dưới việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và những sản phẩm khác

Ex: Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don”t use any chemicals in making it.

(Mặc dù thực phẩm sạch cao tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không dùng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)

onserve energy / electricity / power: giữ và kiểm soát an ninh cái gì đó không phí phạm

Ex: To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead.

(Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi tâm điểm và mặc thêm áo.)

wind farm: những tua bin (các cấu trúc đắt với những quạt mà được quay bằng gió) được dùng để sản xuất ra điện từ năng lượng gió

Ex: Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket.

(Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không người nào thật sự muốn chúng gần nhà của mình bởi vì chúng tạo ra sự ồn ào.)

vậy là hết rùi

nếu thấy hay thì cho mình 1vote nha!!

chúc bủi chìu zui zẻ (❁´◡`❁)

ngùn: https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-moi-truong/

2022-02-28T09:17:11Z

4 bình luận

Ciara_2k8 | Vote: 0

1 vote

2022-02-28T09:20:07Z


samurai__bscrt5 | Vote: 0

camon bạn

2022-02-28T09:20:37Z


Ciara_2k8 | Vote: 0

Kcj

2022-02-28T09:21:21Z


Inosuke-2k12 | Vote: 0

1 vote

2022-02-28T13:14:09Z