GARENAFREEFIRE.
Vote: 0
a shotgun wedding: đám cưới chạy bầu
a double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
a loose canon: người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)
a silver bullet: giải pháp vạn năng
a straight arrow: người chất phát (mũi tên thẳng)
bite the bullet: cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn) bring a knife to a gunfight: làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe (chỗ đang bắn nhau đem dao tới)
dodge a bullet: tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn)
eat one’s gun: tự tử bằng súng của mình
fight fire with fire: lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa)
go nuclear: tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân)
gun someone down: bắn hạ ai đó
jump the gun: bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật)
Those who live by the knife die by the knife: Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó
stick to one’s guns: giữ vững lập trường (giữ chặt súng)
the top gun: nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức
the smoking gun: bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói)
https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-vu-khi/
2022-02-28T13:40:47Z
tieutinhlinh211 | Vote: 11 vote
2022-02-28T13:45:27Z
bff_Tram | Vote: 1Vote
1 ngày đăng 1 đến 2 bài thui nkaa
2022-02-28T13:53:56Z
i_am_not_lily | Vote: 01 vote
2022-02-28T15:04:19Z