danh sách bài viết

Hôm nay chúng ta sẽ học về Từ vựng về các loại nhà ở trong tiếng Anh

IguroObanai2K6
Vote: 7

Apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ UK usually flat /flæt/

Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ

Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi

Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt

Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung

Bungalow /bʌŋgələʊ/ nhà gỗ một tầng

Cabin: buồng

Condominium: chung cư. Tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.

Cottage /kɒtɪʤ/ nhà ở vùng nông thôn

Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/ nhà biệt lập không chung tường với nhà nào

Duplex hay duplex house: căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh,

Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng

ouse / haʊs/ nhà

Palace: cung điện

Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng

Semi-detached house /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ nhà bán biệt lập (nhà có một bên có chung tường với nhà khác)

Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng

Tent: cái lều

Terraced house /tɛrəst haʊs/ một nhà trong một dãy nhà

Timeshare /ˈtaɪm.ʃeər/ căn hộ sở hữu chung một nhóm người, mỗi người có thể sử dụng trong một thời gian/giai đoạn nhất định

Townhouse: nhiều nhà chung vách

Tree house: nhà dựng trên cây

Villa /vɪlə/ biệt thự

Hết rồi nhé . Tạm biệt các bạn.

2022-03-02T07:36:49Z

1 bình luận

x...Zenitsu...x | Vote: 0

1 vote

2022-03-02T08:31:58Z