giangnam226
Vote: 5
Domestic animal /dəˌmestɪk ˈænɪməl/: Vật nuôi Pigeon /ˈpɪdʒən/ : Chim bồ câu Parrot /ˈpærət/ : Vẹt Blackbird /ˈblækbɜːd/ : Sáo Chick /tʃɪk/ : Gà con Hen /hen/ : Gà mái Rooster /ˈruːstər/ hoặc Cock /kɒk/: Gà trống Goose /ɡuːs/ : Ngỗng Piglet /ˈpɪɡlət/ : Lợn con / Heo con Cow /kaʊ/ : Bò sữa, bò cái Bull /bʊl/ : Bò đực Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Trâu Sheep /ʃiːp/: Cừu Ram /ræm/: Cừu đực Donkey /ˈdɒŋki/ : Con lừa Calf /kɑːf/: Con bê Goat /ɡəʊt/ : Con dê Rabbit /ˈræbɪt/ : Thỏ Camel /ˈkæməl/: Lạc đà có bướu Llama /ˈlɑːmə/ : Lạc đà không bướu Hamster /ˈhæmstər/: Chuột hamster Goldfish /ˈɡəʊldfɪʃ/ : Cá vàng tu vung dong vat hoang da tren can Động vật hoang dã trên cạn Vốn từ vựng về các loài động vật hoang dã của bạn không nhiều? Bạn băn khoăn về tên gọi của một loài động vật hiếm khi bạn gặp ngoài đời thực? Vậy đừng chần chừ mà hãy cùng Kiến ghi chú lại những tên gọi các loài động vật hoang dã dưới đây nhé.
Terrestrial animal /təˈrestriəl ˈænɪməl/: Động vật trên cạn Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ Zebra /ˈzebrə/: Ngựa vằn Stag /stæɡ/ : Nai Deer /dɪər/: Hươu Antelope /ˈӕntələup/: Linh dương Elephant /ˈelifənt/ : Voi Monkey /ˈmaŋki/ : Khỉ Chimpanzee /tʃimpənˈziː/ : Tinh tinh Squirrel /ˈskwɜrəl/: Con sóc Weasel /ˈwiːzəl/ : Chồn Hedgehog /ˈhedʒhɒɡ/: Nhím Koala /kəʊˈɑːlə/: Gấu túi Racoon /rækˈuːn/: Gấu mèo Bear /beər/ : Gấu Hippopotamus /hɪpəˈpɒtəməs/ : Hà mã Rhinoceros /rɑɪˈnɑsərəs/: Tê giác Panther /ˈpӕnθə/ : Báo đen Cheetah /ˈtʃiːtə/: Báo đốm Wolf /wulf/ : Sói xám Jackal /’dʒækɔ:l/: Chó rừng Hyena /haiˈiːnə/ : Linh cẩu Fox /foks/ : Cáo Python /ˈpaɪθɑːn/ : Con trăn Lizard /ˈlɪzəd/ : Thằn lằn tu vung ve loai chim Các loài chim Các loài chim thường được xuất hiện nhiều trong các bài hát dân ca, lời ru, điển hình như chim cò, chim vạc, chim le le,… Vậy liệu rằng bạn có biết tên gọi Tiếng Anh của các loài chim này không?
Bạn có sở thích tìm hiểu về loài chim hoặc thú chơi chim nhưng chưa biết tên gọi Tiếng Anh của chúng? Hãy cùng Kiến bổ sung vào kho từ vựng tiếng Anh của mình tên gọi của các loài chim sau đây nhé.
Feathered animal /ˈfeð.əd ˈænɪməl/ : Động vật lông vũ Stork /stɔːk/ : Con cò Heron /ˈherən/ : Diệc, vạc Swan /swɒn/ : Thiên nga Peacock /ˈpiːkɒk/ : Con công Crow /krəʊ/: Con quạ Pelican /ˈpelɪkən/ : Con bồ nông Eagle /ˈiːɡəl/ : Đại bàng Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: Chim cánh cụt Owl /aʊl/ : Cú mèo Woodpecker /ˈwʊdˌpekər/: Chim gõ kiến Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ Falcon /ˈfɒlkən/: Chim ưng Ostrich /ˈɒstrɪtʃ/: Đà điểu Turkey /ˈtɜːki/: Gà tây Vulture /ˈvʌltʃər/: Kềnh kềnh Canary /kəˈneəri/: Chim hoàng yến Crane /kreɪn/: Chim sếu Gull /ɡʌl/ : Hải âu Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ : Chim ruồi Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃər/ : Chim bói cá Lesser whistling duck /ˈlesərˈwɪslɪŋ dʌk/: Chim le le Magpie robin /ˈmæɡpaɪˈrɑːbɪn/: Chim chích chòe Mandarin duck /ˈmændərɪn dʌk/: Uyên ương từ vựng về cá tôm cua lưỡng cư Các loài lưỡng cư – dưới nước Các loài động vật lưỡng cư và sống dưới nước rất đa dạng, chiếm phân nửa số động vật trên Trái Đất, vì vậy khó có thể biết hết tên Tiếng Anh của chúng.
Dưới đây là từ vựng tên các loài động vật lưỡng cư và sống dưới nước thường gặp, Kiến nghĩ sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể nắm chắc list từ vựng này và sử dụng thành thạo chúng trong những ngữ cảnh nhất định.
Amphibian /æmˈfɪb.i.ən/: Động vật lưỡng cư Aquatic animal /əˈkwæt.ɪk ˈæn.ɪ.məl/ : Động vật dưới nước Toad /təʊd/ : Con cóc Tree frog /triː frɒɡ /: Nhái bén Tadpole /’tædpoʊl/: Nòng nọc Sea turtle /siː ˈtɜː.təl/: Rùa biển Tortoise /ˈtɔː.təs/: Rùa cạn Cuttle /’kʌtl/: Mực nang Squid /skwɪd/ : Mực ống Octopus /ˈɑːktəpʊs/: Bạch tuột Shrimp /ʃrɪmp/ : Tôm Lobster /ˈlɑːbstər/: Tôm hùm Jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/: Con sứa Abalone /ˌæbəˈloʊni/: Bào ngư Eel /iːl/: Con lươn Horseshoe crab /ˈhɔːrʃʃuːkræb/: Con sam Carp /kɑːrp/: Cá chép Stingray /ˈstɪŋreɪ/: Cá đuối Sealion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: Hải cẩu Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Hải mã tu vung ve con trung Các loài côn trùng Và cuối cùng trong danh sách từ vựng về các loài động vật là côn trùng. Hãy tự nhẩm thử xem bạn có thể đọc tên Tiếng Anh được bao nhiêu loài côn trùng.
Nếu số từ vựng bạn biết về côn trùng không quá 5 thì hãy bổ sung thêm theo danh sách các loài côn trùng thường gặp mà Kiến đã chọn lọc dưới đây nhé.
Fly /flaɪ/: Con ruồi Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi Ladybug /ˈleɪ.di.bʌɡ/ : Bọ rùa Cicada /sɪˈkɑː.də/ : Ve Mantis /ˈmæn.tɪs/: bọ ngựa Grasshopper /ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/: châu chấu Scorpion /ˈskɔːrpiən/: con bò cạp Termite /ˈtɜːrmaɪt/: con mối Pupa /ˈpjuːpə/: con nhộng Looper /’lu:pə/: con sâu đo Bed bug /bed bʌɡ/: con rệp Centipede /ˈsentɪpiːd/: con rết Millipede /ˈmɪlɪpiːd/: con cuốn chiếu Cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/: con gián Cricket /ˈkrɪkɪt/: con dế Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: con chuồn chuồn Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/ con giun đất Firefly /ˈfaɪərflaɪ/: con đom đóm Flea /fliː/: con bọ chét Ngùn:https://imkien.com/tu-vung-tieng-anh-chu-de-dong-vat/
2022-03-02T13:43:59Z
skullove1 | Vote: 0enter để xuống dòng nhe ( 1 vote )
2022-03-02T13:46:24Z
giangnam226 | Vote: 0Mơn bn
2022-03-02T13:48:24Z
Elena_or_Eliza | Vote: 01 vote
Bạn lần sau ấn 2 lần enter để cách dòng cho dễ nhìn nhé !
2022-03-02T13:46:32Z
giangnam226 | Vote: 0Mơn bn
2022-03-02T13:48:12Z
Elena_or_Eliza | Vote: 0you're welcome !
2022-03-02T14:06:51Z
HongNgoc1234567 | Vote: 01 vote
2022-03-02T13:48:22Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vote
2022-03-02T14:25:49Z