giangnam226
Vote: 4
Thư viện › Kỹ năng & kiến thức › Học từ tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh đồ vật Đăng vào lúc 11:06 17/10/2018 bởi Ninh Thành Nam
Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!
Từ vựng tiếng Anh đồ vật rất dễ để học và nhớ, vì chúng ở xung quanh chúng ta. Cùng tìm hiểu tại bài viết này nhé.
Từ vựng tiếng Anh đồ vật
alarm clock: đồng hồ báo thức armchair: ghế có tay vịn bath: bồn tắm bathroom scales: cân sức khỏe battery: pin bed: giường bedside table: bàn để cạnh giường ngủ bin: thùng rác bin bag hoặc bin liner: túi rác blanket: chăn bleach: thuốc tẩy trẳng blinds: rèm chắn ánh sáng Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray bookcase: giá sách bookshelf: giá sách broom: chổi bucket: cái xô candle: nến carpet: thảm trải nền CD player: máy chạy CD chair: ghế chest of drawers: tủ ngăn kéo clock: đồng hồ coat hanger: móc treo quần áo coat stand: cây treo quần áo coffee table: bàn uống nước cold tap: vòi nước lạnh cotton: bông cupboard: tủ chén curtains: rèm cửa cushion: đệm desk: bàn detergent: bột giặt disinfectant: thuốc tẩy door handle: tay nắm cửa door knob: núm cửa doormat: thảm lau chân ở cửa double bed: giường đôi dressing table: bàn trang điểm drinks cabinet: tủ rượu dustbin: thùng rác dustbin bag: túi rác duster: giẻ lau bụi dustpan and brush: hót rác và chổi duvet: chăn DVD player: máy chạy DVD electric fire: lò sưởi điện envelopes: phong bì fabric softener: chất xả vải filing cabinet: tủ đựng giấy tờ firelighters: bật lửa flannel: khăn rửa mặt floorcloth: thảm trải sàn furniture polish: véc ni fuse: cầu chì fuse box: hộp cầu chì games console: máy chơi điện tử gas fire: lò sưởi ga glue: hồ dán hoover bag: túi hút bụi hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi hot tap: vòi nước nóng houseplant: cây trồng trong nhà iron: bàn là ironing board: bàn kê khi là quần áo lamp: đèn bàn lampshade: chụp đèn light bulb: bóng đèn light switch: công tác đèn lighter: bật lửa matches: diêm mattress: đệm mirror: gương mop: cây lau nhà needle: kim ornament: đồ trang trí trong nhà painting: bức họa pen: bút pencil: bút chì piano: đàn piano picture: bức tranh pillow: gối pillowcase: vỏ gối plug: phích cắm điện plug socket hoặc power socket: ổ cắm plughole: lỗ thoát nước bồn tắm poster: bức ảnh lớn radiator: lò sưởi radio: đài record player: máy hát rug: thảm lau chân safety pin: ghim băng scissors: kéo sellotape: băng dính sheet: ga trải giường shoe polish: xi đánh giày sideboard: tủ ly single bed: giường đơn soap: xà phòng thơm sofa: ghế sofa sofa-bed: giường sofa spin dryer: máy sấy quần áo sponge: mút rửa bát stamps: tem stereo: máy stereo stool: ghế đẩu table: bàn tablecloth: khăn trải bàn tap: vòi nước telephone: điện thoại tissues: giấy ăn toilet paper hoặc toilet roll: giấy vệ sinh toothpaste: kem đánh răng torch: đèn pin towel: khăn tắm tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng TV (viết tắt của television): ti vi vase: bình hoa wallpaper: giấy dán tường wardrobe: tủ quần áo washing machine: máy giặt washing powder: bột giặt waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ writing paper: giấy viết Ngùn:https://www.ucan.vn/thu-vien/tu-vung-tieng-anh-do-vat-4230.html
2022-03-02T14:19:59Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vote
2022-03-02T14:25:06Z
Elena_or_Eliza | Vote: 01 vote
bn để giống như 4 dòng cho dễ nhìn nha bn ! Mấy dòng cuối khó nhìn lắm á!
2022-03-02T14:26:30Z
PhanTinGia123 | Vote: 01 vote
2022-03-02T14:29:01Z
Freyca_399 | Vote: 01vote^^
2022-03-02T15:33:52Z
HongNgoc1234567 | Vote: 01 vote ! nhưng ấn enter 2 lần để xuống dòng nhé
2022-03-03T00:59:43Z