danh sách bài viết
Từ zựng zề môi trường
giangnam226
Vote: 6
Các danh từ thông thường
- acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa a xít
- atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
- biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học
- carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon
- catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
- climate /ˈklaɪmət/ khí hậu
- climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu
- creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
- destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
- disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
- desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa
- deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ sự phá rừng
- dust /dʌst/ bụi bẩn
- earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất
- ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học
- ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái
- bemission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
- alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
- environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
- environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học
- erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
- endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài
- exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải
- fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch
- famine /ˈfæmɪn/ nạn đói
- pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
- fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón
- global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu
- greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính
- industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp
- natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên
- oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
- ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ô-zôn
- pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm
- preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn
- rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
- sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển
- sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải
- soil /sɔɪl/ đất
- solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời
- solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời
- urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
Các tính từ hữu ích
- harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
- renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi
- reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng
- toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
- polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm
- biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
- sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
- hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
- organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
- man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
- environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
Các động từ thường gặp
- contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn
- destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy
- die out /daɪ aʊt/ chết dần
- disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất
- dry up /draɪ ʌp/ khô cạn
- dump /dʌmp/ vứt bỏ
- emit /ɪˈmɪt/ bốc ra
- erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn
- leak /liːk/ rò rỉ
- threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa
- pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
- protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
- purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc
- recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
- reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
- conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
- clean /klin/ dọn dẹp
Ngùn:https://langmaster.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-moi-truong-a70i1498.html
2022-03-05T03:54:23Z
3 bình luận
IguroObanai2K6 | Vote: 0
1 vote đầu cho bn nè
2022-03-05T03:54:58Z
giangnam226 | Vote: 0
Thanks bn
2022-03-05T03:55:29Z
_Narukami_k45_ | Vote: 0
1 votee
2022-03-05T04:34:21Z