danh sách bài viết

Từ zựng zề môi trường

giangnam226
Vote: 6

Các danh từ thông thường

  1. acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa a xít
  2. atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
  3. biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học
  4. carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon
  5. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
  6. climate /ˈklaɪmət/ khí hậu
  7. climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu
  8. creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
  9. destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
  10. disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
  11. desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa
  12. deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ sự phá rừng
  13. dust /dʌst/ bụi bẩn
  14. earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất
  15. ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học
  16. ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái
  17. bemission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
  18. alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
  19. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
  20. environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học
  21. erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
  22. endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài
  23. exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải
  24. fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch
  25. famine /ˈfæmɪn/ nạn đói
  26. pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
  27. fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón
  28. global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu
  29. greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính
  30. industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp
  31. natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên
  32. oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
  33. ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ô-zôn
  34. pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm
  35. preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn
  36. rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
  37. sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển
  38. sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải
  39. soil /sɔɪl/ đất
  40. solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời
  41. solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời
  42. urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa

Các tính từ hữu ích

  1. harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
  2. renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi
  3. reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng
  4. toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
  5. polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm
  6. biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
  7. sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
  8. hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
  9. organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
  10. man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
  11. environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường

Các động từ thường gặp

  1. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn
  2. destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy
  3. die out /daɪ aʊt/ chết dần
  4. disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất
  5. dry up /draɪ ʌp/ khô cạn
  6. dump /dʌmp/ vứt bỏ
  7. emit /ɪˈmɪt/ bốc ra
  8. erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn
  9. leak /liːk/ rò rỉ
  10. threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa
  11. pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
  12. protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
  13. purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc
  14. recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
  15. reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
  16. conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
  17. clean /klin/ dọn dẹp Ngùn:https://langmaster.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-moi-truong-a70i1498.html
2022-03-05T03:54:23Z

3 bình luận

IguroObanai2K6 | Vote: 0

1 vote đầu cho bn nè

2022-03-05T03:54:58Z


giangnam226 | Vote: 0

Thanks bn

2022-03-05T03:55:29Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 votee

2022-03-05T04:34:21Z