danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về thư tín Cụm từ tiếng Anh khi thực hiện cuộc gọi

NguynCHiu9039
Vote: 3

1

text message /tɛkst ˈmɛsəʤ/: tin nhắn văn bản

message /ˈmɛsəʤ/: tin nhắn

to be cut off /tu bi kʌt ɔf/: bị cắt tín hiệu

to leave a message /tu liv ə ˈmɛsəʤ/: để lại tin nhắn

to call someone back /tu kɔl ˈsʌmˌwʌn bæk/: gọi lại cho ai

to text /tu tɛkst/: nhắn tin

to send a text message /tu sɛnd ə tɛkst ˈmɛsəʤ/: gửi tin nhắn

2

Một cách giúp các bạn có thể học từ vựng nhanh chóng và chủ động hơn đó chính là học theo cụm từ. Học theo cụm từ vựng tiếng Anh có thể giúp các bạn sử dụng linh hoạt hơn khi giao tiếp thay vì mất thời gian để suy nghĩ ghép các từ đơn với nhau mà không tự nhiên như người bản xứ.

the phone/telephone rings /ðə foʊn/ˈtɛləˌfoʊn rɪŋz/: điện thoại reo

answer /ˈænsər/: trả lời điện thoại

pick up /pɪk ʌp/: nhấc điện thoại

hang up /hæŋ ʌp/: dập máy

dial a (phone/extension/wrong) number/an area code /ˈdaɪəl eɪ (foʊn/ɪkˈstɛnʃən/rɔŋ) ˈnʌmbər/ən ˈɛriə koʊd/: quay số (điện thoại/nhánh/sai)/mã vùng

call somebody / talk (to somebody) / speak (to somebody) on the phone / telephone; from home / work / the office/kɔl ˈsʌmˌbɑdi/tɔk (tu ˈsʌmˌbɑdi)/spik (tu ˈsʌmˌbɑdi) ɑn ðə foʊn/ˈtɛləˌfoʊn; frʌm hoʊm/wɜrk/ði ˈɔfəs/: gọi (cho ai)/nói chuyện (với ai) qua điện thoại; từ nhà/công ty/văn phòng

make/get/receive a phone call /meɪk/gɛt/rəˈsiv ə foʊn kɔl/: thực hiện/nhận một cuộc gọi

take the phone off the hook remove the receiver so that the phone does not ring)/teɪk ðə foʊn ɔf ðə hʊk riˈmuv ðə rəˈsivər soʊ ðæt ðə foʊn dʌz nɑt rɪŋ)/: để kênh máy

the line is engaged/busy /ðə laɪn ɪz ɛnˈgeɪʤd/ˈbɪzi/: đường dây đang bận

the phones have been ringing off the hook (ringing frequently) /ðə foʊnz hæv bɪn ˈrɪŋɪŋ ɔf ðə hʊk (ˈrɪŋɪŋ ˈfrikwəntli)/: điện thoại reo liên tục

put somebody through/get through to the person you want to speak to /pʊt ˈsʌmˌbɑdi θru/gɛt θru tu ðə ˈpɜrsən ju wɑnt tu spik tu/: nối máy cho ai/được nối máy với người mà bạn muốn gặp

put somebody on hold so that they must wait for the person they want to speak to) / pʊt ˈsʌmˌbɑdi ɑn hoʊld soʊ ðæt ðeɪ mʌst weɪt fɔr ðə ˈpɜrsən ðeɪ wɑnt tu spik tu)/: để ai chờ máy

call from/use a landline /kɔl frʌm/juz ə ˈlænd.laɪn / : gọi bằng/sử dụng máy bàn

Nguồn https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-dien-thoai-va-thu-tin/

2022-03-07T10:27:02Z

2 bình luận

Lacey16368 | Vote: 0

1 vt đầu nha

2022-03-07T10:29:26Z


Ciara_2k8 | Vote: 0

1 vote

2022-03-07T10:35:51Z