skullove1
Vote: 8
chào mọi người hôm nay đã ra mắt part 2 của bài chủ đề bệnh tật đón xem vào lúc mới ra mắt nha.
To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
Twist / twɪst /- Chứng trẹo
Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
athlete's foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
hypertension: huyết áp cao
99: lump / lʌmp /: bướu
lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
như đã hứa ở phần 1 đây là ngùn : https://langmaster.edu.vn/105-b10i84.html
2022-03-10T08:14:19Z
vothinh7 | Vote: 01 vote đầu
2022-03-10T08:14:48Z
skullove1 | Vote: 0thanks bạn
2022-03-10T08:15:22Z
Ciara_2k8 | Vote: 01 vote
2022-03-10T08:15:05Z
skullove1 | Vote: 0mik cảm ơn bn
2022-03-10T08:15:53Z
Ciara_2k8 | Vote: 0kcj
2022-03-10T08:16:35Z
SUSSY2K10 | Vote: 01 vote nè
Viết sai chính tả trên tiêu đề rồi bạn ơi
2022-03-10T08:15:23Z
skullove1 | Vote: 0cảm ơn bn
2022-03-10T08:16:55Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vt
tiêu đề sai chính tả r bn êy
2022-03-10T08:16:25Z
skullove1 | Vote: 0vâng cảm ơn bn
2022-03-10T08:17:09Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01vt
2022-03-10T08:19:13Z
skullove1 | Vote: 0cảm ơn bẹn
2022-03-10T08:21:01Z
Lacey16368 | Vote: 01 vt
2022-03-10T08:19:14Z
skullove1 | Vote: 0thanks
2022-03-10T08:21:10Z
Meo...manhua.... | Vote: 01 vt
2022-03-10T13:04:14Z
PhThHiYn | Vote: 01 V CHỊ NHỚ TRẢ LỜI EM
2022-03-11T14:30:10Z