danh sách bài viết

Từ vựng về thiên nhiên nha

vothinh7
Vote: 6
  1. Desert – /’dezərt/: Sa mạc

  2. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới

  3. Hill – /hil/: Đồi

  4. Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới

  5. Rock – /rɔk/: Đá

  6. Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi

  7. Meadow – /’medou/: Đồng cỏ

  8. Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa

  9. Cliff – /klif/: Vách đá

  10. Valley – /’væli/: Thung lũng

  11. Forest – /’fɔrist/: Rừng

  12. Dune – /dju:n/: Cồn cát

  13. brink – /briɳk/: Bờ vực

  14. Mountain – /’mauntin/: Núi

  15. Ocean – /’ouʃn/: Đại dương

  16. Land – /lænd/: Đất liền

  17. Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển

  18. Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt

  19. Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển

  20. National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia

  21. Plain – /plein/: Đồng bằng

  22. Coast – /koust/: Vùng đất sát biển

  23. Ground – /graund/: Mặt đất

  24. Sea – /si:/: Biển

  25. Island – /’ailənd/: Đảo

  26. Canal – /kə’næl/: Kênh rạch

  27. Stream – /stri:m/: Suối

  28. Lake – /leik/: Hồ

  29. Pond – /pɔnd/: Ao

  30. Fall – /fɔ:l/: Thác nước

  31. DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN VỀ CÁC THẢM HỌA

  32. Famine – /’fæmin/: Nạn đói

  33. Flood – /flʌd/: Lũ lụt

  34. Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất

  35. Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn

  36. Drought – /draut/: Hạn hán

  37. Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn

  38. Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá

  39. Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất

  40. Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy

  41. Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở

  42. Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa

  43. Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần

  44. Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết

  45. Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm

  46. Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng

  47. Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai

  48. Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa

  49. CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN KHÁC

  50. Collapse – /kə’læps/: Đổ sập

  51. Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào

  52. Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương

  53. Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy

  54. Aid – /eid/: Sự viện trợ

  55. Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch

  56. Claim – /kleim/: Gây tử vong

  57. Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn

  58. Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt

  59. Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế

Nguồn https://www.studytienganh.vn/news/683/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-thien-nhien

Chúc các bạn một ngày vui vẻ nhen

2022-03-10T08:19:50Z

8 bình luận

SUSSY2K10 | Vote: 0

1 vote

2022-03-10T08:20:20Z


vothinh7 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2022-03-10T08:20:54Z


skullove1 | Vote: 0

1 vote cho bẹn

2022-03-10T08:20:33Z


vothinh7 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2022-03-10T08:21:01Z


Ciara_2k8 | Vote: 0

1 vote

2022-03-10T08:21:45Z


vothinh7 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2022-03-10T08:22:19Z


Lacey16368 | Vote: 0

1 zót ặ

2022-03-10T08:28:50Z


Inosuke-2k12 | Vote: 0

1 vt nha

2022-03-10T08:49:41Z