MIBxNa
Vote: 9
Các mùa xuân trong tiếng anh, Hạ, Thu, Đông sẽ được mị chia sẻ trong bài viết dưới đây. Các chế có thể tham khảo để trao đổi vốn từ vựng theo chủ đề phù hợp và hiệu quả.
Mùa xuân đánh dấu là mùa bắt đầu một năm mới, là biểu tượng của sự hạnh phúc, cây cối đâm chồi nảy lộc. Tính theo lịch âm, mùa xuân bao gồm tháng Giêng, tháng 2 và tháng 3. Trong tiếng Anh, mùa xuân trong tiếng anh là Spring. Khi nhắc đến mùa Xuân, người Việt nghĩa ngay đến Tết. Đây là một trong 4 mùa của năm, sau mùa đông và trước mùa hè.
[]
Cách đọc mùa xuân trong tiếng anh: Spring: /sprɪŋ/
Ví dụ:
In Spring, trees and flowers will start blossoming: Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc
Spring Waltz: Điệu Valse mùa xuân.
Spring's Coming: Lắng Nghe Mùa Xuân Về.
Black Spring: Mùa Xuân đen.
Spring Championship: Vô địch mùa Xuân.
The love song of Spring: Tình Ca Mùa Xuân.
Blue Spring Ride: Con đường mùa xuân.
Mùa hạ hay còn gọi là mùa hè. Tại Việt Nam đây là mùa nóng nhất trong năm (Có một số nước mùa hè rất lạnh). Mùa hè trong tiếng Anh là Summer. Theo lịch Âm, mùa hè bắt đầu từ tháng 4 và kết thúc vào tháng 6. Mùa hạ khiến các cô cậu học trò thích thú bởi được nghỉ hè sau khi bế giảng mỗi năm học. Vì thời tiết oi bức, nắng nóng đặc biệt ở khu vực miền Bắc nên đây cũng là thời gian lý tưởng cho cả gia đình đi du lịch biển.
[]
Cách đọc: Summer: /ˈsʌmər/
Ví dụ:
Swimming in the summer: Đi bơi vào mùa hè
Summer is coming soon: Mùa hè đang đến rất gần
Summer War: Cuộc chiến mùa hè
Summer Memories: Hồi ức mùa hè
Riêng mùa thu trong tiếng anh có 2 tên gọi là Autumn hoặc Fall. Trong đó Autumn thông dụng với người Anh (Anh - Anh), còn Fall thông dụng với người Mỹ (Anh - Mỹ). Mùa thu là mùa thời tiết khá ôn hòa bởi nó là sự chuyển giao giữa mùa hè và mùa đông. Ở Bắc Mỹ, mùa thu là mùa của những đêm hội Halloween và Thanksgiving (lễ tạ ơn). Đặc trưng của mùa thu là mùa lá rụng. Cây rụng lá vàng vào mùa thu để chuẩn bị đối với thời tiết khắc nhiệt của mùa đông.
[]
Cách đọc: Autumn: /ˈɔ:təm/
Fall: /fɔl/
Ví dụ:
Leaves fall in Autumn: Mùa thu lá rụng
Autumn in my heart: Trái tim mùa thu
Autumn Melodies: Giai điệu mùa thu
Trái ngược với mùa hè, mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm. Trong tiếng Anh mùa đông là Winter.
[]
Cách đọc: Winter: /ˈwɪntər/
Ví dụ:
Birds fly south for the winter: Mùa đông chim bay về phương Nam tránh rét
Winter has come: Mùa đông nữa lại đến
Winter Sonata: Bản tình ca mùa đông
Trong tiếng Anh, các mùa trong năm đi với giới từ In:
In Spring: Vào mùa xuân
In Summer: Vào mùa hè
In Autumn / Fall: Vào mùa thu
In Winter: Vào mùa đông
Z là hết rùi đó còn ko mau nhấn vote đê~
2022-03-10T14:09:29Z
MIBxNa | Vote: 2
LƯU Ý: NO SPAM
1: Ko đăng những bình luận nội dung ko liên quan
2: Có j sai sót cứ nói, ko báo cáo
3: Ko ép vote nhưng nếu vote thì hãy vote thật
Nhớ ghim tin này
Mong đc lên trang iew thik
2022-03-10T14:12:45Z
Sco-boy_2k9 | Vote: 01 vote nha na
2022-03-10T14:15:19Z
MIBxNa | Vote: 0mị camon
2022-03-10T23:38:10Z
Freyca_399 | Vote: 01 vote^^
2022-03-10T14:24:30Z
MIBxNa | Vote: 0mị camon
2022-03-10T23:37:46Z
Meo-..V..i... | Vote: 01 vt
2022-03-10T14:47:43Z
MIBxNa | Vote: 0mị camon
2022-03-10T23:37:37Z