Linhdthuong
Vote: 7
Từ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mình
Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà
Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông ngoại/ Ông nội
Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà ngoại/ bà nội
Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì
Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/ chú
Cousin /ˈkʌzn/ Anh chị em họ
Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ Bố chồng/ vợ
Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ Mẹ chồng/ vợ
Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Chị dâu / em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ Anh rể, em rể
Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ
Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/ Cha mẹ kế
Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/ Cha dượng
Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ Mẹ kế
Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ Chồng cũ
Ex-wife /eks-waɪf/ Vợ cũ
Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ Con trai riêng của bố/mẹ kế
Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/ Con gái riêng của bố mẹ kế
Younger /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ Em gái
Younger /Little brother/jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ Em trai
Older sister /oʊldər sɪstər/ Chị gái
Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/ Anh trai
Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ
Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố
Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột
Spouse /spaʊs/ Vợ chồng
Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng
Wife /waɪf/ Vợ
Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ Con cái
Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái
Son /sʌn/ Con trai
Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu
Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ Các cháu (của ông bà)
Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (của ông bà)
Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ông bà)
Nephew /ˈnefjuː/ Cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
Niece /niːs/ Cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)
Các kiểu gia đình trong tiếng Anh
Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một
Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
Broken home: gia đình tan vỡ
Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình
Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với
Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với
Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác
Các từ tiếng Anh về gia đình khác
Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
Blue blood: dòng giống hoàng tộc
A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
Ngoài các từ về gia đình trong tiếng anh trên, cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình là loại từ quan trọng bạn không thể bỏ qua đấy! Cùng tham khảo nhé!
Bring up: nuôi, nuôi dưỡng Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age. (Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)
Grow up: trưởng thành, khôn lớn Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor. (Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)
Take care of/Look after: chăm sóc Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick. (Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)
Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ Ví dụ: She has just got married. (Cô ấy vừa mới kết hôn.)
Give birth to: sinh em bé Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl. (Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)
Take after: giống (ngoại hình) Ví dụ: Everyone says I take after my father. (Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)
Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình Ví dụ: The high nose runs in my family.. (Gia đình tôi ai có mũi cao.)
Have something in common: có cùng điểm chung
Ví dụ: My family get together once a week. (Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)
Tell off: la mắng Ví dụ: Mom told me off for breaking the vase. (Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)
Fall out (with sb): cãi nhau với ai Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. (Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)
Make up (with sb): làm hòa với ai Ví dụ: You still haven’t made up with him? (Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)
3.1. Mẫu hội thoại hỏi đáp sử dụng từ vựng về chủ đề gia đình Dưới đây là các mẫu hỏi đáp khá thú vị xoay xung quanh chủ đề gia đình có sử dụng các từ vựng trên:
A: Why do grandparents love their grandchildren so much?
(Tại sao ông bà lại yêu thương các cháu của mình đến vậy?)
B: They may seem to love their grandchildren more because now they are at a time of their life when they have time and money they may not have had when they were raising their children.
(Họ có vẻ yêu thương những đứa cháu của mình hơn vì bây giờ họ đang ở thời kì họ có cả thời gian và tiền bạc mà họ có thể không có khi họ nuôi con cái của mình)
A: What is the difference between half-brother and step-brother?
(Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế là gì?)
B: A half-brother is one that shares mother or father with you. You can understand that either your mother, or your father, is also the natural parent of that person. A step-brother is one who is not blood relative at all. Rather, he is the natural child of a spouse of your father or mother.
(Anh trai cùng cha khác mẹ là anh em có cùng cha hoặc mẹ với bạn. Bạn có thể hiểu rằng mẹ của bạn, hoặc cha của bạn, cũng là cha mẹ đẻ của người đó. Anh trai kế là một người không cùng huyết thống. Đúng hơn, anh ta là con riêng của cha hoặc mẹ bạn.)
A: Do you know why mothers are so important in our life?
(Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta?)
The physical and emotional of mother provides us with two things: protection from stress and emotional regulation, both of which are important to healthy brain development and everyone’s future well-being.
(Thể chất và tình cảm của mẹ cung cấp cho chúng ta hai thứ: bảo vệ chúng ta khỏi căng thẳng và điều chỉnh hướng cảm xúc, cả hai đều này đều quan trọng đối với sự phát triển lành mạnh của não bộ và ảnh hưởng tới hạnh phúc trong tương lai của mỗi người.)
Ngoài ra còn một số điều khác trong gia đình như cách xưng hô, bình thường bạn khi ở nhà những đứa trẻ thường sẽ gọi mẹ là “mom”, “dad”. Còn giữa vợ chồng sẽ có một số hình thức xưng hô ngọt ngài như “honey”,…
3.2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình tiếng Anh
This is a photo of my family: Đây là bức ảnh của gia đình tôi
How many children do you have: Bạn có bao nhiêu con?
There are nine people in my family: Gia đình tôi có chín người.
I have a large family: Tôi có một đại gia đình
You’re just like your mother: Bạn giống mẹ bạn quá.
You take after your father: Chị ấy rất giống bố chị ấy
I’m the picture of my mother: Tôi giống mẹ tôi như tạc vậy.
My gandparents are still living: Ông bà tôi vẫn còn khỏe mạnh.
My godparents are doctors: Bố mẹ đỡ đầu của tôi đều là bác sĩ.
I grew up in a very close, loving family: Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc.
I would like to thank my family: Tôi muốn cám ơn gia đình tôi.
We are all family: Chúng tôi đều là người một nhà
Have you got a big family? Bạn có 1 gia đình đông người chứ?
How many people are there in your family? Gia đình của bạn có bao nhiêu người?
Have you got any brothers or sisters? Bạn có người anh hay người chị nào chứ?
There are five people in my family. Gia đình tôi có 5 người
What’s your sister name? Tên chị gái của bạn là gì?
What’s your brother name? Tên anh trai của bạn là gì?
May i have her name? Tôi có thể biết tên cô ấy được chứ?
How’s the family? Gia đình bạn thế nào?
How’s everybody doing? Mọi người đều khỏe cả chứ? Very well. Rất khỏe
3.3. Những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề gia đình Cùng vận dụng những từ vựng tiếng Anh gia đình trên đây vào những đoạn hội thoại thường ngày nào. Dưới đây là 2 đoạn hội thoại bạn có thể tham khảo.
Đoạn hội thoại 1 Amit: Hugo, are you free this weekend? Hugo: Yes, I am. What’s up? Amit: We’ll organize a birthday party for my father. I’d like to invite you. Hugo: Thank you. I’d love to. Will your whole family be there? Amit: Yes. And some friends, my uncles, aunts. And some counsins will be attend in the party. Hugo: Are your aunts your mother’s or father’s sister? Amit: They’re my father’s sisters. Hugo: Wow, you have a big family. Amit: Yes, I do. Đoạn hội thoại 2 Amit: Hugo, you’ve got a promotion and now earn more money. Hugo: Yes, but I’d like to thank my family for standing by me the whole time. Amit: Do you have any plan for the future? Hugo: Yes. I’d like to spend more time with my family. Amit: Great! Để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả, xem ngay video luyện nghe tiếng Anh chủ đề gia đình của Topica nhé!
Cách nhớ các từ vựng tiếng Anh về Gia đình hiệu quả Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia đình rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là những cách gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.
Đặt câu với từ cần học Đọc chẳng hạn và hiểu được cách sử dụng từ không chưa phải là toàn bộ để nhớ được từ. Cách độc nhất vô nhị để biến nó thành của mình là sử dụng. Hãy tự đặt một số chẳng hạn khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!
Ghi âm từ vựng Bạn vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Việc nghe lại giọng của chính mình khi đọc to một từ giúp chúng ta tưởng tượng ra sự cử động của miệng khi phát âm, từ đó tạo sự kết nối dưới não bộ.
Hãy dùng ứng dụng ghi âm dưới điện thoại và ghi lại cách mình phát âm những từ đang học, mỗi từ lặp lại 2-3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe dưới lúc ngủ!
Hàng ngày, hãy mang một số loại flashcard của bạn ra và ôn tập một lượt.
Những từ tiếng anh về gia đình
Ví dụ: Bạn có thể thấy những từ liên quan như: children, childhood, childlike, childish, having a child,…
Làm bạn với từ điển là cách tuyệt vời để học ngôn ngữ. Bạn bắt đầu với một từ vựng chủ đề Gia đình, nhưng đã mau chóng học thêm được 5 từ nữa. Và bởi vì nghĩa của một số từ liên quan đến nhau, cần phải sẽ thuận lợi hơn để hiểu và nhớ mỗi từ.
Nhớ vote nha
Nguồn: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/
2022-03-11T03:11:43Z
Caneko2k15 | Vote: 1ngùn đâu bn??
2022-03-11T03:13:55Z
Linhdthuong | Vote: 0Mình tự lèm
2022-03-11T03:15:36Z
Caneko2k15 | Vote: 0khỏi cần chối-.- https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/
2022-03-11T03:16:13Z
Linhdthuong | Vote: 0dể mình thêm nguồn
2022-03-11T03:18:34Z
Caneko2k15 | Vote: 0ukm=)
2022-03-11T03:20:24Z
Linhdthuong | Vote: 1Các bạn nhớ là mình đã dán nguồn rồi nha (Đừng chửi mình nữa)
2022-03-11T03:23:53Z
Linhdthuong | Vote: 0Đánh muốn gãy tay
2022-03-11T03:12:16Z
x_Harry_Potter_x | Vote: 01 vt ạ:3
2022-03-11T03:12:28Z
Meo-..V..i... | Vote: 01 vote
2022-03-11T03:15:47Z
Linhdthuong | Vote: 0Hơi lỗi xíu (Mình có tham khảo trên mạng)
2022-03-11T03:16:45Z
Caneko2k15 | Vote: 0ukm=)
2022-03-11T03:17:25Z
Linhdthuong | Vote: 0mình đã thêm nguồn rồi ak
2022-03-11T03:19:47Z
x..Na..x | Vote: 0https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/ Đây là nguồn phải ko bạn 1vote
2022-03-11T03:18:16Z
Caneko2k15 | Vote: 1mik thấy ngùn này quen lm lun=)
2022-03-11T03:19:10Z
Caneko2k15 | Vote: 1gặp mấy lần lun gòi=)
2022-03-11T03:19:24Z
x..Na..x | Vote: 0Đún đún, thế mà bn ấy bảo là tự đánh
2022-03-11T03:19:52Z
Linhdthuong | Vote: 0Mình còn tham khảo và đã dán nguồn
2022-03-11T03:21:05Z
x..Na..x | Vote: 0thế thì 1vote nka
2022-03-11T03:22:34Z
Caneko2k15 | Vote: 0dù gì bn ấy cx sửa lại r:V
2022-03-11T03:21:32Z
Linhdthuong | Vote: 0mình cảm ơn bạn nhiều
2022-03-11T03:22:33Z
Linhdthuong | Vote: 0mình đã giải thích và dán nguồn rồi ạ
2022-03-11T03:22:13Z
Linhdthuong | Vote: 0đúng rùi (đã thêm nguồn)
2022-03-11T03:20:30Z
Lacey16368 | Vote: 01 vt
2022-03-11T03:23:42Z
Linhdthuong | Vote: 0Xin lỗi mn rất nhìu
2022-03-11T03:25:04Z
DuolingoIsGud123 | Vote: 01 vote nka
2022-03-11T03:43:46Z