vothinh7
Vote: 5
Breeze (n) /briːz/: gió nhẹ
Bloom (v) /bluːm/: (hoa) nở
Drizzle (n) /ˈdrɪz.əl/: mưa bay
Flower (n) /ˈflaʊ.ɚ/: hoa
Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/: hương thơm ngát
Fresh (adj) /freʃ/ tươi mới
Hatch (v) /hætʃ/: nở (khi một con vật chui ra từ vỏ trứng)
Hopeful (adj) /ˈhoʊp.fəl/: hy vọng
Kumquat tree (n) /ˈkʌm.kwɒt/ /triː/: cây quất
Lunar New Year (n) /ˈluː.nɚ/ /ˌnuː ˈjɪr/: Tết Nguyên đán
Nest (n) /nest/: tổ
New Year’s Eve (n) /ˌnjuː jɪəz ˈiːv/: tất niên
Peach tree (n) /piːtʃ/ /triː/: cây đào
Seedling (n) /ˈsiːd.lɪŋ/: cây con
Sun-kissed (adj) /ˈsʌn kɪst/ (adj): nắng lên
Thaw (v) /θɔː/: (băng) tan
Thriving (adj) /ˈθraɪ.vɪŋ/: phát đạt, thịnh vượng
Yellow apricot blossom (n) /ˈjel.oʊ/ /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ /ˈblɑː.səm/: cây mai
Vibrant (n) /ˈvaɪ.brənt/: sôi nổi, tràn đầy năng lượng
Ví dụ:
The sudden breeze made me comfortable.
Một cơn gió nhẹ bất chợt khiến tôi cảm thấy thoải mái.
Kumquat tree is a popular decoration for the living room during Tet.
Cây quất là vật trang trí phổ biến ở phòng khách trong suốt dịp Tết.
He lives in a vibrant city.
Ông ấy sống ở một thành phố rất sôi động.
Full of the joys of spring: Rất vui và nhiệt tình
No spring chicken: Một người không còn trẻ nữa
Spring a leak: Rò rỉ lan rộng (ban đầu là một cụm từ trong sử dụng hải lý, đề cập đến các loại gỗ đang bung ra khỏi vị trí)
Spring back: Phục hồi nhanh và hoàn toàn
Spring clean: Làm sạch kỹ một chỗ, đặc biệt vào mùa xuân
Spring fever: Trải nghiệm cảm giác bồn chồn của nhiều người vào lúc mùa xuân bắt đầu.
Spring for something: Đối xử với ai đó bằng cách trả tiền cho cái gì đó.
Spring (forth) from someone or something: Tràn ra từ ai đó hoặc cái gì đó
Spring in one’s step: Người trông vui vẻ và đầy năng lượng
Spring into action: Làm một cái gì đó nhanh chóng và tràn đầy năng lượng
Spring something on someone: Làm ai đó bất ngờ với điều gì đó; Chơi xỏ một ai đó.
Spring to mind: Ngay lập tức nghĩ đến ai đó hay cái gì đó
Spring to one’s feet: Đứng lên thật nhanh
Spring to someone’s defence: Đi nhanh để bảo vệ ai đó
Spring to life: Đột ngột sống lại hoặc hoạt động
Mild /maild/ (adj): Ôn hòa, êm dịu.
Bloom (v): Nở hoa.
Apricot blossom (n): Hoa mai.
Marigold (n): Hoa vạn thọ.
Altar (n): Bàn thờ.
Nguồn https://pantado.edu.vn/post/tu-vung-tieng-anh-chu-de-ve-mua-xuan
cảm ơn mọi người chúc mọi người 1 ngày zui zẻ
2022-03-11T07:14:55Z
SUSSY2K10 | Vote: 01 vote nè
Buồn ngủ quá
2022-03-11T07:16:44Z
vothinh7 | Vote: 0cảm ơn bạn
2022-03-11T07:23:14Z
CHARA2345 | Vote: 01 vt https://forum.duolingo.com/comment/56744819 ủng hộ tui nha
2022-03-11T07:19:40Z
vothinh7 | Vote: 0cảm ơn bạn
ok
2022-03-11T07:23:27Z
Lacey16368 | Vote: 01 vt
2022-03-11T07:31:28Z
x...Zenitsu...x | Vote: 01 vote nhaaaaaaaaaaaaaaaaaa =)
2022-03-11T07:31:58Z
PhanVaanAnh | Vote: 01 vote nìii
ủng hộ toi với nhé:3 https://forum.duolingo.com/comment/56743260
2022-03-11T07:37:26Z
IguroObanai2K6 | Vote: 01 vote
2022-03-11T07:58:50Z
skullove1 | Vote: 0cho anh 1 dote
2022-03-11T08:30:09Z
vothinh7 | Vote: 0[b][i]xin chào [/i][/b]
2022-03-17T03:55:33Z