FireDragon2022
Vote: 5
Elder Wand: Đũa phép cơm nguội, cây đũa phép luôn giúp chủ nhân chiến thắng trong những trận đấu tay đôi, một cây đũa phép xứng đáng với 1 phù thủy đã từng chế ngự được thần chết.
Floo powder: Bột ma thuật cho phép các phù thủy di chuyển bằng cách biến mất trong một cái lò sưởi và xuất hiện trở lại trong một cái khác.
Goblet of Fire: Chiếc cốc lửa, chiếc cốc lớn bằng gỗ được sử dụng trong kì thi Tam Pháp Thuật chọn ra ba quán quân của ba trường để tham gia cuộc thi.
Half and half /Half blood: Con lai (Con của người thường và phù thủy).
Hinkypunk: Quỷ nhỏ, chúng thu hút khách du lịch ra khỏi con đường của họ vào ban đêm, vào đầm lầy nguy hiểm dưới vỏ bọc của chiếc đèn lồng.
Hippogriff: Bằng mã, con vật mình ngựa, đầu đại bàng, có kích thước lớn.
Horcrux: Trường Sinh Linh Giá - là một vật dụng giúp phù thủy ẩn một phần linh hồn trong đó để có được sử bất tử.
House-elf: Gia tinh, sinh vật phục vụ ràng buộc suốt đời cho chủ nhân, chỉ được trả tự do khi chủ nhân tặng đồ cho gia tinh.
Inner Eye: Nội nhãn, khả năng dùng con mắt thứ ba nhìn trước được tương lai.
Invisibility cloak: Áo choàng tàng hình.
Keeper: Thủ môn trong trò Quidditch, người phòng thủ ở vòng tròn gôn.
Marauder’s Map: Một tấm bản đồ cho phép người sử dụng biết hành tung của tất cả mọi người trong lâu đài Hogwarts.
Ministry of Magic: Bộ pháp thuật, bộ quản lý có quyền lực cao nhất trong thế giới phép thuật.
Mirror of Erised: Gương ảo ảnh, gương hiện lên điều bản thân ao ước nhất hiện tại.
Misuse of Muggle Artifacts Office: Sở dùng sai chế tác của Muggle, tìm hiểu công dụng các đồ vật của người bình thường nhằm sử dụng đúng mục đích của nó.
Muggle = No-magic folk: Người không có phép thuật.
Norwegian Ridgeback: Giống Hắc Long NaUy (loài Rồng).
Philosopher's Stone: Hòn đá phù thủy, hòn đá chế tạo ra thuốc trường sinh bất lão, biến mọi vật thành vàng.
Parselmouth: Khẩu xả (Người điều khiển rắn).
Parseltongue: Xà ngữ (Ngôn ngữ của loài rắn).
Patronus Charm: Bùa thần hộ mệnh, loại pháp thuật bảo vệ cao cấp.
Pensieve: Chậu tưởng ký, một thiết bị ma thuật dùng để lưu trữ và đọc những ký ức.
Phoenix: Phượng hoàng, loài chim có thể tự lụi tàn và tự tái sinh.
Put-Outer: Chiếc tắt sáng, đồ vật giúp lấy lại ánh sáng từ nguồn sáng nào đó rồi đem ánh sáng lấy lại này sang một nơi khác.
Quidditch: Môn thể thao được ưa thích trong thế giới phù thủy, tương tự môn thể thao vua - đá banh.
Remembrall: Cầu gợi nhớ, quả cầu có khả năng nhắc nhở chủ nhân (nắm chặt cầu) nhớ lại một điều gì đó mà mình đã quên bằng cách chuyển sang màu đỏ.
Resurrection Stone: Hòn đá phục sinh, hòn đá khiến con người trở về từ cõi chết.
Seeker: Tầm thủ trong trò Quidditch, người tìm bắt trái Snitch và kết thúc trận đấu.
Sorting Hat: Mũ phân loại, dùng để phân loại học sinh vào bốn nhà Gryffindor, Hufflepuff, Ravenclaw, và Slytherin.
Shape-shifters: Sinh vật biến dạng.
Snitch: Một trái bóng màu vàng, nhỏ, có cánh được sử dụng trong trò chơi Quidditch.
Time-Turner: Xoay thời gian, có thể quay thời gian như ý muốn.
Two-way Mirror: Chiếc gương đôi, dùng để liên lạc ở mỗi chiều của chiếc gương.
Unicorn: Bạch kỳ mã, sinh vật thuần khiết, máu của chúng khiến người uống trở nên bất tử. Qua bài viết này, Edu2review không chỉ giới thiệu nhiều từ vựng tiếng Anh mới mà còn giúp bạn hiểu thêm về một trong những bộ phim Young Adult nổi tiếng nhất thế giới.
HẾT RÙI MN NHA LẼ RA TUI CHO P 4 NHƯNG THUI TUI RA P3 THUI BB MN NHA !!!!
2022-03-11T09:29:49Z
Kochou-Shinobu | Vote: 0unh, 1 vote
2022-03-11T09:30:37Z
Kochou-Shinobu | Vote: 0có lẽ vậy
2022-03-11T09:31:08Z
PhanVaanAnh | Vote: 01 vote
ủng hộ bài toi với ngaa>3 https://forum.duolingo.com/comment/56746257
nếu đc thì phô lô toi luông cảm ơn bạn nhiều:3
2022-03-11T09:30:57Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 vote
2022-03-11T09:37:45Z
GIANGTHANHTUNG | Vote: 0ukm mik cũng nghĩ vậy 1vote
2022-03-11T09:41:31Z