danh sách bài viết

(Meo đây) Học từ vựng Tiếng Anh về Covid

Meo-..V..i...
Vote: 8

Covid- 19 (noun)– a coronavirus that can cause serious illness if it affects the lungs: một loại virus corona gây ra căn bệnh nghiêm trọng nếu nó xâm nhập vào phổi.

Novel (adjective)– new, not like anything known before.

Ex: Covid 19 is a novel disease. We don’t know much about it yet: Covid 19 là một bệnh dịch mới. Chúng ta vẫn chưa biết nhiều về nó.

Infection (noun)– a disease caused by a virus or bacteria: một căn bệnh được gây ra bởi một loại virus hay vi khuẩn.

Respiratory illness – a disease or infection that attacks your lungs: một căn bệnh hay lây nhiễm tấn công vào phổi của bạn.

Symptoms (noun)– changes to bodily functions when someone is unwell: các triệu chứng hay các thay đổi với các chức năng của cơ thể khi ai đó không khỏe.

Symptomtic (adjective) – showing symtoms of a disease: triệu chứng.

Asymptomatic (adjective) – an infected person who is not showing symptoms: một người nhiễm bệnh mà không biểu hiện các triệu chứng.

Mild (adjective) – not serious or life threatening: không quá nghiêm trọng hay đe dọa đến tính mạng.

Underlying condition (noun) – a health condition that might make symptoms of corona virus worse: tình trạng sức khỏe có thể khiến các triệu chứng của coronavirus tệ hơn.

Life threatening – a very serious illness which can kill people: Đe dọa tính mạng.

Cough – to force air out of your lungs with a loud noise: Ho.

Contagious (adjective) – an infectious disease that can be spread from person to person: bệnh truyền nhiễm dễ lây lan từ người này sang người khác.

Transmit (verb): to pass a disease on from person to person: truyền nhiễm.

Incubation period – how long it take before infected people have symptoms: thời gian ủ bệnh.

Diagnose – to detect and identify someone with a disease or illness: chẩn đoán một người để xác định có nhiễm bệnh không.

Screening – testing a group of people to see if they are infected: khám sàng lọc.

Giao tiếp tiếng Anh tại bệnh viện (tiếng anh giao tiếp cơ bản)

Contact tracing – tracing everyone an infected person has been in contact with recently: Truy xuất liên hệ – truy tìm tất cả mọi người mà một người nhiễm bệnh đã tiếp xúc gần đây.

Outbreak – when a disease suddenly appears and spreads fast: khi một căn bệnh đột ngột xuất hiện và lan rộng với tốc độ nhanh chóng.

Epidemic – a large number of cases of an jnfectious disease within a community or country : Bệnh dịch, khi một số lượng lớn các trường hợp nhiễm bệnh trong cộng đồng hay đất nước.

Pandemic – when a serious disease spreads rapidly and infects people all around the world: Đại dịch, khi một căn bệnh nghiêm trọng lan rộng một cách nhanh chóng và lây nhiễm mọi người khắp thế giới.

Crisis – an emergency health situation that needs to be deallt with quickly: Khủng hoảng- tình trạng khẩn cấp về sức khỏe cần phải đối phó nhanh chóng.

Lockdown – a situation where people are told to stay at home due to an emergency: lệnh đóng cửa, tình hình khi mọi người được yêu cầu ở nhà do tình huống nguy cấp.

Curfew – when people are only allowed to leave their home during certain hours : Giờ giới nghiêm, khi mọi người chỉ được phép ra ngoài trong một thời gian cụ thể.

Quarantine – when sick people are kept away from others to stop a disease from spreading: Cách ly, khi người ốm được giữ cách ly khỏi người khác để tránh lây nhiễm.

Self – isolate : staying at home if you are unwell to prevent a disease spreading : Tự cách ly ở nhà nếu ai đó không khỏe để tránh lây bệnh.

Shielding – protecting people who may get very ill from coronavirus : Che chắn, bảo vệ những người có thể bệnh nặng từ virus corona.

Lung capacity – all the air your lungs can hold when you breathe in: lượng không khí mà phổi của bạn có thể chứa được khi bạn hít vào.

Ventilator – a machine to help you breathe : Máy thở, một thiết bị máy móc giúp bạn thở.

Sedated – when drugs are given to put someone to sleep: an thần, khi thuốc được đưa cho ai đó uống để ngủ.

Unconscious – a person who is unconscious is unaware of their suroundings (not awake) : tình trạng vô thức, không nhận thức được xung quanh.

PPE – Personal protective equipment, such as gloves, aprons, masks, and goggles : đồ bảo hộ cá nhân như gang tay, tạp dề, khẩu trang và kính bảo hộ.

Nguồn : https://topicanative.edu.vn/hoc-tieng-anh-ve-covid/

2022-03-11T09:42:42Z

9 bình luận

x...Zenitsu...x | Vote: 0

1 vote nha

dài ghê .-.
2022-03-11T09:43:41Z


Meo-..V..i... | Vote: 0

thanks bn nha

2022-03-11T09:44:36Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote cho cô

2022-03-11T09:46:24Z


Meo-..V..i... | Vote: 0

thanks cháu

2022-03-11T09:49:03Z


PhanVaanAnh | Vote: 0

1 vote nha

nếu đc thì ủng hộ bài mình vớii https://forum.duolingo.com/comment/56746257

2022-03-11T09:53:41Z


Meo-..V..i... | Vote: 0

thanks bn nha

mik ủng hộ roài

2022-03-11T09:54:25Z


_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0

1v cho Meo nek^^

2022-03-11T09:59:14Z


Meo-..V..i... | Vote: 0

thanks pe loli nha

2022-03-11T11:01:06Z


Freyca_399 | Vote: 0

1 vote^^

2022-03-11T10:08:38Z