GIANGTHANHTUNG
Vote: 5
Từ ngày còn bé chúng ta đã biết đến và thành thạo rất nhiều trò chơi dân gian. Cho đến khi trưởng thành chúng ta đều tiếp tục làm quen với những trò chơi hiện đại, board game cơ bản. Vậy liệu bạn đã biết chính xác những từ vựng về Game trong tiếng Anh về những trò chơi cơ bản này chưa? Nếu chưa hãy để PREP gợi ý cho bạn một số từ vựng về Game trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng áp dụng vào bài thi IELTS nói riêng và bài thi tiếng Anh nói chung nhé!
Hide-and-seek (/haɪd ən ˈsiːk/): trò chơi trốn tìm. Example: The children are playing hide-and-seek, apparently the version known as sardines Hopscotch (/ˈhɑːpskɑːtʃ/): trò chơi nhảy lò cò. Example: The children are playing hopscotch on the pavement Marbles (/ˈmɑːbl/): trò chơi bắn bi. Example: The boys were playing marbles Tug-of-war: trò chơi kéo co. Example: The process is not a philosophical game or a tug of war, to determine who is best on the day Blind man’s buff: trò chơi bịt mắt bắt dê. Example: Blind man’s buff is a children’s game in which one person has a cloth tied over their eyes and tries to catch the others Darts: trò chơi phi tiêu. Example: Darts is a game in which darts are thrown at a circular board, scoring the number of points marked on the board Pinwheel: trò chơi chong chóng. Example: The pinwheel type of symmetry is a major compositional issue along with some other local symmetries in both projects. Slide: trò chơi cầu trượt. Example: Example: Slide is a structure for children to play on which has a slope for them to slide down and usually a set of steps leading up to the slope See-saw: trò chơi bập bênh. Example: See-saw is a device for children’s play that consists of a board balanced at the center, with a place at each end for a child to sit on and push away from the ground with the feet, causing the other end to go down Rubik’s cube: trò chơi rubik. Example: The Rubik’s Cube is a 3-D combination puzzle invented in 1974 by Hungarian sculptor and professor of architecture Ernő Rubik Mandarin square capturing: ô ăn quan. Example: Mandarin square capturing is a traditional Vietnamese children’s board game. This game is valuable for enhancing calculating and strategical ability. Bag jumping: trò chơi nhảy bao bố Bamboo dancing: trò chơi nhảy sạp. Example: Bamboo dance came to the people who grew up in Hoa Binh very naturally. Over the years, the styles of bamboo dance have been ingrained in the people’s minds Racing boat: trò chơi đua thuyền. Example: Dragon boat racing – a type of human-powered watercraft racing, originating from oriental Asia Bamboo jacks: trò chơi chơi chuyền. Example: Bamboo jacks include ten thin, well-sharpened, round bamboo sticks and a ball, which traditionally is a fig, a miniature variety of eggplant, a small rock, or a clod of clay. Bingo: trò chơi bingo. Example: In the United States, bingo is a game of chance in which each player matches numbers printed in different arrangements on cards with the numbers the game host (caller) draws at random, marking the selected numbers with tiles Chess: trò chơi cờ vua. Example: Auto Chess can be described as an evolution of strategy card games
Ở Đây có ai chơi game nào ko thì bình luận và cho mik xin 1 vote nhé!!!!!
2022-03-11T09:53:26Z
Meo-..V..i... | Vote: 0enter 2 lần để xuống dòng nhé
1 vote
2022-03-11T09:55:20Z
GIANGTHANHTUNG | Vote: 0ok bạn
2022-03-11T09:57:26Z
PhanVaanAnh | Vote: 01 vote
cậu hãy... ủng hộ toi tiếp>3 https://forum.duolingo.com/comment/56743260
2022-03-11T09:58:36Z
Meo-..V..i... | Vote: 0hình như mik cx ủng hộ cái này rùi
2022-03-11T10:00:03Z
PhanVaanAnh | Vote: 0z thì toi cảm ơn cậu nhiềuu
nma càng nhiều người vote thì càng tốt hoi hêhehe
2022-03-11T10:01:39Z
GIANGTHANHTUNG | Vote: 0mik tặng thêm cho bạn đó
2022-03-11T10:02:17Z
PhanVaanAnh | Vote: 0cảm ơn bợnn
2022-03-11T10:05:01Z
x..Na..x | Vote: 01vote, ủng hộ bài cuả Na đc ko zậy:> (https://forum.duolingo.com/comment/56742009)
2022-03-11T10:00:11Z