danh sách bài viết

[Lại_Là_Na_Đêyy] TỪ VỰNG VỀ THÀNH PHỐ {No Spam}

x..Na..x
Vote: 9

Apartment complex: khu chung cư tổng hợp

Business/ financial district: khu kinh tế/ tài chính

Chain store: chuỗi các cửa hàng

City skyline: thành phố của sự hiện đại pha lẫn những nét hoài cổ với những con đường đá chật hẹp nhưng lúc nào cũng đông đúc người qua

Cobbled street: đường lót sỏi, đá

Conservation area: khu bảo tồn và phát triển (sinh thái, lịch sử, văn hoá, kiến trúc…)

Cosmopolitan city: thành phố lớn, đa chủng tộc

Cost of living: chi phí sống

Deprived area: khu vực còn hạn chế, thiếu thốn những điều kiện sống thiết yếu nhất

Downtown: trung tâm thành phố

Exhaust fumes: khí thải, khói bụi

Extravagant/Lavish lifestyle: lối sống xa hoa

Family restaurant: nhà hàng gia đình (nhà hàng bình dân)

Fashionable boutiques: cửa hàng thời trang, trang sức thời thượng

Fashionable club: câu lạc bộ với phong cách trẻ trung, thời thượng

Food courts: quầy ăn

Good value: đáng đồng tiền bát gạo, rất có ích

High-rise flat: căn hộ chung cư cao tầng

Historical places of interest: địa danh lịch sử

Imposing building: những tòa nhà lớn

Incessant roar (of vehicles): những tiếng ồn ào, ầm ĩ, inh ỏi không có điểm dừng

Industrial zone: khu công nghiệp

Inner city: khu vực nằm trong trung tâm thành phố nơi những người có thu nhập thấp sinh sống, thường ẩn chứa nhiều các tệ nạn xã hội

Lively bar: quán bar sôi động, nhộn nhịp

No-go area: khu vực mà mọi người e sợ không muốn qua lại thường là do nó đang nằm trong sự kiểm soát của một băng đảng xã hội đen hoặc chứa chấp nhiều tội phạm

Office block: tòa nhà văn phòng

Pace of life: nhịp sống

Parking facility: nơi đỗ xe

Pavement cafe: quán cafe vỉa hè, lề đường

Pricey/Overpriced restaurant: nhà hàng với mức giá đắt đỏ (hiểu theo đúng nghĩa tiêu cực là những món ăn không thực sự xứng đáng với số tiền phải bỏ ra)

Public area: khu vực công cộng

Public transport system: hệ thống giao thông công cộng

Quaint old buildings: những toà nhà cổ thu hút bởi sự khác lạ và nét xưa cũ, độc đáo

Relaxed atmosphere: không gian yên tĩnh, thư thái

Residential area: khu dân cư sinh sống

Run-down building: tòa nhà đang trong tình trạng xuống cấp, sập xệ

Sense of community: cảm giác cộng đồng

Shanty towns: những khu nhà lụp xụp, tồi tàn

Shopping mall: trung tâm thương mại

Slumdog: khu ổ chuột

Sprawling city: thành phố lớn (ám chỉ sự mở rộng tràn lan của các đô thị)

The rate race: cuộc sống bon chen

Tourist attractions: địa điểm du lịch

Tree-lined avenue: đại lộ với những hàng cây trải dài hai ven đường

Upmarket shop: cửa hiệu dành cho giới thượng lưu hay những người có “khẩu vị” sang chảnh

Uptown: khu dân cư cao cấp

Urban wasteland: khu đất bị bỏ hoang trong thành phố, tồn tại nhiều vấn đề bất cập, có thể nguy hiểm cho khách du lịch nếu qua lại

Volume of traffic: lưu lượng tham gia giao thông

Road: Đường

Bus stop: Điểm dừng xe bus

Route: Tuyến đường

Dotted line: Vạch phân cách

Barrier: Hàng rào ko cho đi qua

Path: Đường mòn

Parking lot: Bãi đỗ xe

Lane: Làn đường

Sidewalk: Vỉa hè

Trail: Đường mòn leo núi (thường là những con đường nhỏ lên núi)

Restroom : WC

Sign: Biển hiệu

Rough road: Đường gồ ghề

No parking: Cấm đỗ xe

Traffic light: Đèn giao thông

Road works ahead: Phía trước công trường đang thi công

Avenue: Đại lộ

Telephone booth: Quầy điện thoại

Pedestrian subway: Đường hầm đi bộ

Side street: Phố nhỏ

Pedestrian crossing/: Vạch sang đường

High street: Phố lớn

Signpost: Cột biển báo

Pavement: Vỉa hè

Bakery: Tiệm bánh mì

Office building: Tòa nhà văn phòng

Street sign: Chỉ dẫn đường

Pay phone: Điện thoại công cộng

Post office: Bưu điện

Crosswalk/: Vạch kẻ cho người qua đường

Traffic cop: Cảnh sát giao thông

Intersection: Giao lộ

Department store: Bách hóa tổng hợp

Bookstore: Hiệu sách

Elevator: Thang máy (dạng nâng)

Traffic light: Đèn giao thông

Waste basket: Thùng rác

Pedestrian: Người đi bộ

Drugstore: Hiệu thuốc

Curb: Lề đường

Apartment house: Chung cư

Sidewalk: Vỉa hè

Subway station: Trạm xe điện ngầm

Street light: Đèn đường

Market: Chợ

Traffic jams: ùn tắc giao thông

Ngun: https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-thanh-pho/

CHÚC CÁC BN HC TT

2022-03-12T01:47:47Z

12 bình luận

IguroObanai2K6 | Vote: 0

1 vote cho Na nè

2022-03-12T01:49:35Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn Harry nhiu nka:3

2022-03-12T02:29:38Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1vt, bài này mik đăng r

2022-03-12T01:49:59Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn Ran nhiu nka:3

2022-03-12T02:29:12Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn bn nhiu

2022-03-12T01:50:04Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote cho cô

2022-03-12T01:55:01Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn pé nhiu nka:>

2022-03-12T02:39:24Z


TuynNguynT841588 | Vote: 0

1 vt

2022-03-12T01:59:47Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn bn nhiu nka:>

2022-03-12T02:39:54Z


Freyca_399 | Vote: 0

1 vote

2022-03-12T02:46:30Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn Freyca nhiu nka:3

2022-03-12T07:55:36Z


_Runie_or_Ruby_ | Vote: 0

1 vote cho Na nek

2022-03-12T03:14:48Z


x..Na..x | Vote: 0

Mơn Runnie nhiu nka:3

2022-03-12T07:56:05Z