danh sách bài viết

từ vựng về công nghệ (ko spam+tự tra cứu trên nhiều trang wed nên ko có nguồn)

lan791835
Vote: 3

Technophile: người đam mê công nghệ

Technophobe: người không thích công nghệ mới

Wireless hotspot: điểm phát wifi

Online banking: ngân hàng online

Computer buff: chuyên gia về máy tính

Forward the message: chuyển tiếp tin nhắn

Technological advance: sự tiến bộ về mặt công nghệ

Surf the Internet/web: lướt mạng/web

Back up your work: lưu trữ thông tin, tập tin

Online shopping: mua sắm trực tuyến

Cutting-edge: hiện đại, tiên tiến

Social networking site: mạng xã hội

Have access to something: tiếp cận cái gì đó

Computer age: thời đại máy tính

Computer buff: người giỏi sử dụng máy tính

Computer fatigue: tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài

Cutting-edge: tiên tiến và dẫn đầu

To be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài

To boot up: khởi động, bật máy tính

To crash: đột nhiên ngưng hoạt động

To browse websites: tìm kiếm trên những trang web

To surf the web: lướt qua những trang web để tìm kiếm thông tin hoặc đơn giản là giải trí

To navigate a website: tìm kiếm thông tin cần thiết trên trang web

To go online: sử dụng mạng

Technological advances = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ

Keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với

Technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ

Telecommunication services: các dịch vụ viễn thông

Face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp

Online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online

Heavy exposure to something: tiếp xúc quá nhiều với cái gì

Maintain face-to-face relationships: duy trì các mối quan hệ trực tiếp

Require staff to be technically skilled: yêu cầu nhân viên phải có trình độ kỹ thuật

Undergo enormous changes: trải qua thay đổi đáng kể

Speed up the pace of something: tăng tốc độ của cái gì

Informative and entertainment tool: công cụ cung cấp thông tin và giải trí

Satisfy children’s preferences for entertainment: thỏa mãn nhu cầu giải trí của trẻ em

Breakdown in the system may cause severe problems: hỏng hóc hệ thống có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng

Ai thích thì like cho tui nha :)

2022-03-14T08:16:34Z

17 bình luận

Lunalovego713836 | Vote: 0

1 vote cho bạn có lẽ bạn nên cách hai dòng để viết từ tiếp theo và bạn đang quên nguồn

2022-03-14T08:18:00Z


lan791835 | Vote: 0

mk đã nói là mình tự tra cứu trên nhiều nguồn mà :(

2022-03-14T08:20:01Z


Lunalovego713836 | Vote: 0

ừ được rồi nhưng bạn có lẽ bạn nên cách hai dòng để viết từ tiếp theo

2022-03-14T08:21:40Z


lan791835 | Vote: 0

rồi rồi sữa rồi cm ơn vì vote

2022-03-14T08:22:18Z


Lunalovego713836 | Vote: 0

ừ sang bài mình ủng hộ nha

2022-03-14T08:23:07Z


lan791835 | Vote: 0

ok bn hiền

2022-03-14T08:23:55Z


x_Harry_Potter_x | Vote: 0

1 vt nhó<3

2022-03-14T08:19:52Z


lan791835 | Vote: 0

thank

2022-03-14T08:20:18Z


x...Zenitsu...x | Vote: 0

1 vote nek

Qua ủng hộ mik nha :)

2022-03-14T08:21:16Z


lan791835 | Vote: 0

ok bn thank

2022-03-14T08:21:57Z


IguroObanai2K6 | Vote: 0

1 vote

2022-03-14T08:24:06Z


Inosuke-2k12 | Vote: 0

1v

2022-03-14T08:25:06Z


lan791835 | Vote: 0

thank

2022-03-14T08:25:53Z


lan791835 | Vote: 0

thank you

2022-03-14T08:25:25Z


Lacey16368 | Vote: 0

1 vt

2022-03-14T08:59:42Z


lan791835 | Vote: 0

thank

2022-03-15T00:08:52Z


giabac20032015 | Vote: 0

1vote

2022-03-15T02:02:40Z