FireDragon2022
Vote: 5
PHẦN 1 VỀ TỪ VỰNG SÚNG :
Từ vựng về vũ khí
A-bomb: Bom phân hạt
Ammunition: Đạn dược
Armaments: Vũ khí, đặc biệt là súng lớn, bom, xe tăng…
Arms: Vũ khí (được sử dụng bởi quân đội)
Arrow: Mũi tên
Assault rifle: Súng trường tấn công
Atom bomb: Bom nguyên tử
Autocannon: Súng thần công tự động
Automatic rifle: Súng trường tự động
Axe: Rìu Ballista: Máy ném đá
Ballistic missile: Tên lửa đạn đạo
Bat: Chày Baton: Dùi cui
Battle axe: Rìu chiến
Bayonet: Lưỡi lê
Bazooka: Súng chống tăng ( là xe tăng )
Biological weapon: Vũ khí sinh học
Blackjack: Dùi cui cảnh sát
Blade: Kiếm
Blowgun: Ống thổi phi tiêu
Bomb: Bom
Boobytrap: Bẫy mìn
Bow and arrow: Cung tên
Brass knuckles: Nắm đấm tay gấu
Bullet: Đạn
Bullwhip: Roi da
Cannon: Súng thần công
Carbine: Súng cạc-bin
Catapult: Ná
Cleaver: Dao phay
Club: Dùi cui
Crossbow: Súng bắn tên
Cutlass: Đoản kiếm
Dagger: Dao găm
Dart: Phi tiêu
Depth charge: Bom chống tàu ngầm
Epee: Kiếm
Explosives: Chất nổ
Firearm: Súng cầm tay
Flail: Chùy
Flamethrower: Súng phun lửa
Flintlock: Súng kíp
Foil: Liễu kiếm
Gatling gun: Súng nòng xoay
P1 TẠM ĐẾN ĐÂY THUI BB MN NHA
( LƯU Ý : TUI KO CHO NGUỒN NGAY ĐẾN P3 BÀI THÌ ĐĂNG VÀ VIỆC CHO LINGS HAY KO THÌ TÙY CÁC BN )
THANKS FOR WATCHING
2022-03-14T13:57:51Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vt.
2022-03-14T13:58:35Z
IguroObanai2K6 | Vote: 01 v
2022-03-14T13:59:39Z
Freyca_399 | Vote: 01v
2022-03-14T14:01:45Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01vt
2022-03-14T14:04:27Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 vote
2022-03-14T14:19:12Z