danh sách bài viết

[típ tục là zi nek] CHỦ ĐỀ HUM NAY SẼ LÀ TỪ VỰNG T.A VỀ THIÊN NHIÊN NHA^^

ZitaOffici
Vote: 2
  1. NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN THÔNG DỤNG

  2. Desert – /’dezərt/: Sa mạc

  3. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới

  4. Hill – /hil/: Đồi

  5. Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới

  6. Rock – /rɔk/: Đá

  7. Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi

  8. Meadow – /’medou/: Đồng cỏ

  9. Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa

  10. Cliff – /klif/: Vách đá

  11. Valley – /’væli/: Thung lũng

  12. Forest – /’fɔrist/: Rừng

  13. Dune – /dju:n/: Cồn cát

  14. brink – /briɳk/: Bờ vực

  15. Mountain – /’mauntin/: Núi

  16. Ocean – /’ouʃn/: Đại dương

  17. Land – /lænd/: Đất liền

  18. Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển

  19. Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt

  20. Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển

  21. National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia

  22. Plain – /plein/: Đồng bằng

  23. Coast – /koust/: Vùng đất sát biển

  24. Ground – /graund/: Mặt đất

  25. Sea – /si:/: Biển

  26. Island – /’ailənd/: Đảo

  27. Canal – /kə’næl/: Kênh rạch

  28. Stream – /stri:m/: Suối

  29. Lake – /leik/: Hồ

  30. Pond – /pɔnd/: Ao

  31. Fall – /fɔ:l/: Thác nước

  32. DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN VỀ CÁC THẢM HỌA

  33. Famine – /’fæmin/: Nạn đói

  34. Flood – /flʌd/: Lũ lụt

  35. Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất

  36. Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn

  37. Drought – /draut/: Hạn hán

  38. Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn

  39. Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá

  40. Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất

  41. Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy

  42. Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở

  43. Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa

  44. Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần

  45. Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết

  46. Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm

  47. Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng

  48. Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai

  49. Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa

  50. CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN KHÁC

  51. Collapse – /kə’læps/: Đổ sập

  52. Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào

  53. Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương

  54. Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy

  55. Aid – /eid/: Sự viện trợ

  56. Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch

  57. Claim – /kleim/: Gây tử vong

  58. Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn

  59. Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt

  60. Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế

Nguồn : https://www.studytienganh.vn/news/683/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-thien-nhien

2022-03-15T04:16:56Z

2 bình luận

_Haikaz_k12_ | Vote: 0

1 vote

2022-03-15T04:17:44Z


ZitaOffici | Vote: 0

thank bn^^

2022-03-15T04:18:07Z