danh sách bài viết

#6 -Từ Vựng Về Nghề Nghiệp. [PART 3]

DoQuan09
Vote: 2

Dưới đây là những từ vựng về nghề nghiệp trong các lĩnh vực :

Lĩnh vực lao động chân tay

Cleaner (ˈkliːnə): Lao công

Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây

Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộc

Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Thợ điện

Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy

Roofer (ˈruːfə): Thợ lợp mái

Glazier (ˈgleɪziə): Thợ lắp kính

Tiler (ˈtaɪlə): Thợ lợp ngói

Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Giáo viên dạy lái xe

Masseuse (mæˈsɜːz): Nữ nhân viên xoa bóp

Groundsman (ˈgraʊndzmən): Nhân viên trông coi sân bóng

Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Người làm nghề trang trí

Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn

Gardener (ˈgɑːdnə): Người làm vườn

Plumber (ˈplʌmə): Thợ sửa ống nước

Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn

Architect (‘ɑ:kitekt): Kiến trúc sư

Assembler (əˈsemblər): Công nhân lắp ráp

Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dựng

Interior designer (/in’tiəriə di’zainə): Nhà thiết kế nội thất

Chimney sweep (‘tʃimni swi:p): thợ cạo ống khói

Cleaner (‘kli:nə): người lau dọn

Electrician (ilek’triʃn): thợ điện

Glazier (‘gleizjə): thợ lắp kính

Plasterer (‘plɑ:stərə): thợ trát vữa

Plumber (‘plʌmə): thợ sửa ống nước

Lĩnh vực bán lẻ

Baker (beɪkə): Thợ làm bánh

Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái (trong cá cược)

Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp

Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán

Florist (ˈflɒrɪst ): Người trồng hoa

Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân

Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Nhân viên bán hàng

Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản

Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng

Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Chủ cửa hàng

Tailor (ˈteɪlə): Thợ may

Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Người quản lý cửa hàng

Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Nhân viên đại lý du lịch

Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə): người buôn đồ cổ

Art dealer (ɑ:t ‘di:lə): người buôn một số tác phẩm nghệ thuật

Barber (‘bɑ:bə): thợ cắt tóc

Butcher (‘butʃə): người bán thịt

Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): người bán cá

Greengrocer (‘gri:n,grousə): người bán rau quả

Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầu

Store manager (stɔ: ‘mænidʤə): người điều hành cửa hàng

Tailor (‘teilə): thợ may

Lĩnh vực hành chính, quản lí

HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự

Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng

Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng phòng/ quản lý dự án

Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng

Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân

Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại

Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng

Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng

Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký

Bài mik đến đây là hết rồi. Nếu thấy hay thì mong mn ủng hộ. Mn có ý kiến j thì bl cho mik bt. Đón chờ PART 4 nhé !!!

CẢM ƠN MN RẤT NHIỀU !!!!

2022-03-16T00:22:49Z

9 bình luận

huunambestflo | Vote: 1

hây 1 vote

2022-03-16T00:24:42Z


DoQuan09 | Vote: 1

thank bn

2022-03-16T00:25:30Z


huunambestflo | Vote: 1

tặng 1 lingot nha

2022-03-16T00:27:07Z


DoQuan09 | Vote: 1

thank bn nhìu <3 <3

2022-03-16T00:28:32Z


huunambestflo | Vote: 1

ngùn đâu bạn

2022-03-16T00:25:40Z


DoQuan09 | Vote: 1

part cuối sẽ có nhưng sẽ hơi lâu do là nhiều từ

2022-03-16T00:29:14Z


huunambestflo | Vote: 1

ok bn

2022-03-16T01:45:47Z


slimeluonleo | Vote: 0

1 zót nha

có ai có discord khum

2022-03-16T01:56:25Z


DoQuan09 | Vote: 0

thank bn

2022-03-16T02:51:38Z