DoQuan09
Vote: 2
Dưới đây là những từ vựng về nghề nghiệp trong các lĩnh vực :
Lĩnh vực lao động chân tay.
Lĩnh Vực bán lẻ.
Lĩnh vực hành chính, quản lý.
Lĩnh vực lao động chân tay
Cleaner (ˈkliːnə): Lao công
Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây
Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộc
Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Thợ điện
Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy
Roofer (ˈruːfə): Thợ lợp mái
Glazier (ˈgleɪziə): Thợ lắp kính
Tiler (ˈtaɪlə): Thợ lợp ngói
Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Giáo viên dạy lái xe
Masseuse (mæˈsɜːz): Nữ nhân viên xoa bóp
Groundsman (ˈgraʊndzmən): Nhân viên trông coi sân bóng
Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Người làm nghề trang trí
Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn
Gardener (ˈgɑːdnə): Người làm vườn
Plumber (ˈplʌmə): Thợ sửa ống nước
Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn
Architect (‘ɑ:kitekt): Kiến trúc sư
Assembler (əˈsemblər): Công nhân lắp ráp
Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dựng
Interior designer (/in’tiəriə di’zainə): Nhà thiết kế nội thất
Chimney sweep (‘tʃimni swi:p): thợ cạo ống khói
Cleaner (‘kli:nə): người lau dọn
Electrician (ilek’triʃn): thợ điện
Glazier (‘gleizjə): thợ lắp kính
Plasterer (‘plɑ:stərə): thợ trát vữa
Plumber (‘plʌmə): thợ sửa ống nước
Lĩnh vực bán lẻ
Baker (beɪkə): Thợ làm bánh
Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái (trong cá cược)
Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp
Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
Florist (ˈflɒrɪst ): Người trồng hoa
Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân
Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Nhân viên bán hàng
Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản
Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Chủ cửa hàng
Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Người quản lý cửa hàng
Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Nhân viên đại lý du lịch
Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə): người buôn đồ cổ
Art dealer (ɑ:t ‘di:lə): người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
Barber (‘bɑ:bə): thợ cắt tóc
Butcher (‘butʃə): người bán thịt
Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): người bán cá
Greengrocer (‘gri:n,grousə): người bán rau quả
Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầu
Store manager (stɔ: ‘mænidʤə): người điều hành cửa hàng
Tailor (‘teilə): thợ may
Lĩnh vực hành chính, quản lí
HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự
Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng phòng/ quản lý dự án
Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại
Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng
Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký
Bài mik đến đây là hết rồi. Nếu thấy hay thì mong mn ủng hộ. Mn có ý kiến j thì bl cho mik bt. Đón chờ PART 4 nhé !!!
CẢM ƠN MN RẤT NHIỀU !!!!
2022-03-16T00:22:49Z
huunambestflo | Vote: 1hây 1 vote
2022-03-16T00:24:42Z
DoQuan09 | Vote: 1thank bn
2022-03-16T00:25:30Z
huunambestflo | Vote: 1tặng 1 lingot nha
2022-03-16T00:27:07Z
DoQuan09 | Vote: 1thank bn nhìu <3 <3
2022-03-16T00:28:32Z
huunambestflo | Vote: 1ngùn đâu bạn
2022-03-16T00:25:40Z
DoQuan09 | Vote: 1part cuối sẽ có nhưng sẽ hơi lâu do là nhiều từ
2022-03-16T00:29:14Z
huunambestflo | Vote: 1ok bn
2022-03-16T01:45:47Z
slimeluonleo | Vote: 01 zót nha
có ai có discord khum
2022-03-16T01:56:25Z
DoQuan09 | Vote: 0thank bn
2022-03-16T02:51:38Z