danh sách bài viết

[Lại_Là_Na_Đêyy] TỪ VỰNG VỀ HỌC

x..Na..x
Vote: 5

Degree: Học vị

Baccalaureate: tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông

Bachelor: cử nhân, người tốt nghiệp Đại học

Master: thạc sĩ

Doctor: tiến sĩ

Doctor of Science: tiến sĩ Khoa hoc

Academic Rank/ Academic title: Học hàm

Professor: giáo sư

Associate Professor: phó giáo sư

Bachelor: bằng cử nhân

The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân khoa học xã hội

The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên

The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh

The Bachelor of Accountancy (B.Acy, B.Acc hoặc B. Accty): Cử nhân kế toán

The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật

Master: bằng thạc sĩ

The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học xã hội

The Master of Science (M.S., M.S hoặc MSc): Thạc sĩ khoa học tự nhiên

The Master of Business Administration (MBA): Thạc sĩ quản trị kinh doanh

The Master of Accountancy (MAcc, Macy, hoặc MAc): Thạc sĩ kế toán

The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học

Post Doctor: bằng tiến sĩ

Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các ngành nói chung)

Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ quản trị kinh doanh

Assembly: Chào cờ/ Buổi tập trung

26.Maths/ Mathematics: Toán

Algebra: Đại số

Geometry: Hình học

Literature: Ngữ Văn

Physics: Vật lý

Chemistry: Hóa học

Biology: Sinh học

History: Lịch sử

Geography: Địa lý

Science: bộ môn Khoa học

Information Technology: Công nghệ thông tin

Informatics: Tin học

Physical Education: môn Thể dục

English: môn Tiếng Anh

Music: Âm nhạc

Art: Mỹ thuật

Engineering: Kỹ thuật

Civic Education: Giáo dục công dân

National Defense Education: Giáo dục quốc phòng

Craft: Thủ công

Class Meeting: Sinh hoạt lớp

Accounting: Kế toán

Auditing: Kiểm toán

Biomedical Engineering: Kỹ thuật y sinh

Brand Management: Quản trị thương hiệu

Business Administration: Quản trị kinh doanh

Business English: Tiếng Anh thương mại

Chemical Engineering: Kỹ thuật hóa học

Commercial Law: Luật thương mại

Control Engineering and Automation: Điều khiển và Tự động hóa

Development economics: Kinh tế phát triển

E-Commerce Administration (Electronic Commerce): Quản trị thương mại điện tử

Economics: Kinh tế học

Electrical Engineering: Kỹ thuật điện

Electronic Engineering: Kỹ thuật điện tử

Engineering Physics: Vật lý kỹ thuật

Environment Engineering: Kỹ thuật môi trường

Environmental economics: Kinh tế môi trường

Finance and Banking: Tài chính ngân hàng

Food Technology: Công nghệ thực phẩm

Hotel Management: Quản trị khách sạn

Human Resource Management: Quản trị nhân lực

Information Technology: Công nghệ thông tin

International Trade: Thương mại quốc tế

International Relations: Quan hệ quốc tế

Journalism: chuyên ngành Báo chí

Linguistics: Ngôn ngữ học

Logistics: ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ

Marketing: ngành Marketing

Materials Science: Khoa học vật liệu

Mechanical Engineering: Kỹ thuật cơ khí

Mechanics: Cơ học

Nuclear Engineering: Kỹ thuật hạt nhân

Public Economics: Kinh tế công cộng

Resource and Environment Management: Quản lý tài nguyên và môi trường

Telecommunication: Kỹ thuật viễn thông

Textile and Garment Engineering: Kỹ thuật dệt may

Thermodynamics and Refrigeration: Kỹ thuật nhiệt

Tourism Services & Tour Management: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Trade Marketing: Marketing thương mại

Trading Economics: Kinh tế thương mại

Transportation Engineering: Kỹ thuật cơ khí động lực

Take an exam/ Sit an exam: Thi, kiểm tra

Pass/ Fail an exam: Đỗ/ Trượt kì thi

Take a class/course: tham gia một lớp học/khóa học

Have private tuition/ private coaching: học thêm

Home-schooling: tự học ở nhà

Revise: ôn tập

Swot: cày, chăm chỉ, miệt mài (đọc sách)

Cram: luyện thi (theo cách học nhồi nhét)

Learn by heart/ memorise: học thuộc

Pass with flying colours: vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao

Scrape a pass: vừa đủ điểm qua

Hand in your work: nộp bài tập

Get a good/ high mark: đạt điểm cao

Get a bad/ low mark: nhận điểm kém

Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào

Language barrier: rào cản ngôn ngữ

Get/ Be awarded a scholarship: được nhận học bổng

A competitive environment: môi trường cạnh tranh

Ngun: https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-hoc-tap/

No unvote- no chat- no spam

CHÚC CÁC BN HC TT

2022-03-16T10:54:32Z

13 bình luận

WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

1 vote cho Na

2022-03-16T10:55:49Z


x..Na..x | Vote: 1

camon Wendy:3

2022-03-16T11:08:08Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

kcj

2022-03-16T11:31:37Z


x...Zenitsu...x | Vote: 0

1 vote nek Na :3

2022-03-16T11:05:56Z


x..Na..x | Vote: 0

camon Zen:3

2022-03-16T11:08:33Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

Vt

2022-03-16T11:13:55Z


x..Na..x | Vote: 0

camon Ran:3

2022-03-16T11:48:49Z


tieutinhlinh211 | Vote: 0

1 vote nek

2022-03-16T11:15:09Z


x..Na..x | Vote: 0

camon tieutinhlinh :3

2022-03-16T11:49:18Z


Ciara_2k8 | Vote: 0

1 vote

2022-03-16T12:26:16Z


x..Na..x | Vote: 0

camon Ciara

2022-03-17T05:38:55Z


_Runie_or_Ruby_ | Vote: 0

1 vote nha

2022-03-16T14:16:35Z


x..Na..x | Vote: 0

camon Runnie

2022-03-17T05:39:27Z