danh sách bài viết

[Lại là MUI dayy] Lần này là thành ngữ về nước nek

x...Mui-kun...x
Vote: 12

Hi mng li là Mui trai , not Mui gái dayy . Ln này là thành ng tiếng anh v nưc nek . Tht ra thì tiếng anh v nưc còn nhìu lm nhưng tui bn cóa nên ch làm v thành ng thôi .Vô bài nèo


  1. To be in deep water = to be in trouble: ở trong tình trạng khó khăn, rắc rối rất khó để tìm ra cách giải quyết. Ví dụ: Having lost his passport, he is now in deep water. (Anh ta đang gặp rắc rối do đánh mất hộ chiếu). We're going to be in deep water if the bank refuses to authorize a bigger loan. (Chúng ta sẽ gặp khó khăn nếu như ngân hàng không cho phép khoản vay lớn hơn).

  2. To be in hot water: thành ngữ này cũng tương tự như to be in deep water nhưng nó nhấn mạnh ai đó làm người khác tức giận và chắc chắn sẽ bị khiển trách bởi hành động của mình. Ví dụ: I'm going to be in hot water with my boss when he finds out that I lost our client's account. (Mình chắc chắn sẽ bị sếp khiển trách nếu ông ấy biết mình đã đánh mất tài khoản của khách hàng). He found himself in hot water over his speech about immigration. (Anh ta nhận thấy rằng anh ta đã làm mọi người giận qua bài phát biểu về nhập cư).

  3. To be like a fish out of water: (như cá trên cạn) Thành ngữ này nghĩa là ai đó cảm thấy lạc lõng, bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ, hoặc chưa từng trải nghiệm Ví dụ: I grew up in the countryside so when I moved to the city I felt like a fish out of water. (Tôi lớn lên ở nông thôn, vì vậy khi chuyển lên thành phố, tôi thấy lạc lõng, bỡ ngỡ). She felt like a fish out of water among those high-society people. (Cô ta cảm thấy lạc lõng giữa đám thượng lưu).

  4. To be like water off a duck's back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai; nhất là những lời phê bình, chỉ trích..) Ví dụ: Their remarks about his behaviour were like water off a duck's back. (Những lời nhận xét của họ về hạnh kiểm của hắn chẳng khác nào nước đổ đầu vịt.)

  5. To blow something out of the water: Đánh bại người nào đó mà bạn đang cạnh tranh Ví dụ: Microsoft are confident that their new software will blow all other companys' software out of the water. (Microsoft tự tin là phần mềm mới của mình sẽ đánh bại phần mềm của các công ty khác.)

  6. Water under the bridge: nước chảy qua cầu (nghĩa là việc gì đó đã thuộc về quá khứ, bay giờ không còn quan trọng nữa). Ví dụ: I fought with my brother once over a woman we both liked, but it's all water under the bridge now. (Tôi đã từng đánh nhau với em trai về một người phụ nữ mà cả hai đều thích, nhưng tất cả đã qua rồi.) Stop worrying about it, that dispute is water under the bridge now. (Thôi đừng lo lắng về nó nữa, mọi tranh luận đã qua rồi).

  7. To pour cold water on something: giội gáo nước lạnh vào ai; làm cho nản chí Ví dụ: I really don't want to pour cold water on your plan, but I really don't think it will work. (Thực sự là mình không muốn cậu nản chí đâu, nhưng mình không nghĩ cái đó sẽ hiệu quả).

  8. To be dead in the water: Khi việc gì đó to be dead in the water, nghĩa là nó không thể tiến triển được nữa, trên đà thất bại và không còn hi vọng gì cho tương lai. Ví dụ: This company has been dead in the water. (Công ty này chẳng còn hi vọng nữa). With no leadership, the project was dead in the water. ( Vì không có ai chỉ đạo, dự án này không thể tiến triển được).

  9. To come hell or high water = no matter what happens: cho dù có chuyện gì hoặc cản trở xảy ra. We'll go to Tibet come hell or high water. (Chúng ta sẽ đến Tây Tạng cho dù có bất cứ cản trở nào). I don't want to work late again today. Come hell or high water, I'm leaving at 5pm. (Hôm nay mình không muốn làm việc muộn. Dù có việc gì đi chăng nữa, mình cũng sẽ đi lúc 5 giờ).

  10. Blood is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã Ví dụ: My friends invited me to go camping on Saturday, but I have to go to my cousin's wedding instead. Blood is thicker than water, after all. (Các bạn mình rủ đi cắm trại vào thứ bảy nhưng hôm đó mình lại phải đến dự đám cưới của chú mình. Một giọt máu đào hơn ao nước lã mà).


Từ tiếng anh về thiên tai đc gây ra bởi nước ( một vài từ bên lề thoi nak )

-flood : lũ lụt

-tsunami : sóng thần

-storm : cơn bão

-soaker : cơn mưa to

-inundation : ngập lụt


Dù là thành ngữ nhưng tui vẫn mún cho từ đặc biệt của mk vô :

-water pillar : thủy trụ

-water breathing / breath of water : hơi thở của nước


hết r nek

ngùn dayy : https://www.facebook.com/taptanhhoctienganh/posts/1572479862982357/

pp nak

2022-03-16T13:03:34Z

21 bình luận

i_am_not_lily | Vote: 2

1vt

2022-03-16T13:04:00Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn lily nek

2022-03-16T15:05:02Z


HiVNam1 | Vote: 0

1 vt

2022-03-16T13:06:23Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2022-03-16T13:07:00Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn 2 bn nìa

2022-03-16T15:05:15Z


Ciara_2k8 | Vote: 0

1 vote

2022-03-16T13:13:28Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

thanks ciara nek

2022-03-16T15:00:51Z


x..Tomioka..x | Vote: 0

1 vt nìe a Mui XÊNK GÁI=)

Dzy đy lèm wỷ ay=)))
cko e xin tên dis cụa kan,a nke:)
2022-03-16T13:17:37Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn dzy nek

con quỷ này yếu lắm á sao ko chọn nakime , thượng tứ dự bị ấy
2022-03-16T15:00:36Z


x..Tomioka..x | Vote: 0

k cs j:>!

:)))

2022-03-17T03:45:55Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

vt

2022-03-16T13:37:53Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn ran nek

2022-03-16T14:59:47Z


Sco-boy_2k9 | Vote: 0

1 vote ặ

2022-03-16T13:44:44Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn bán cam nak

2022-03-16T14:59:37Z


Muichirou_2k8 | Vote: 0

1 v nka, cs rảnh k vô Dis

2022-03-16T13:48:47Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn kan nek

hôm nay mui bận đến h mới on duo nek để mai ik
2022-03-16T14:59:29Z


_Runie_or_Ruby_ | Vote: 0

1 vote nha

2022-03-16T14:13:08Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

thanks runie nak

2022-03-16T14:58:58Z


Inosuke-2k12 | Vote: 0

1vt

2022-03-16T14:54:56Z


x...Mui-kun...x | Vote: 0

mơn ino nek

2022-03-16T14:58:49Z


Inosuke-2k12 | Vote: 0

kcj ^^

2022-03-16T15:00:48Z