WendyHuynh_2k12
Vote: 9
Các loại rau trong tiếng Anh
Celery (ˈsɛləri): Cần tây
Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải
Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Súp lơ
Fennel (ˈfɛnl): Thì là
Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng tây
Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh
Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Cải ngựa
Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp
Green onion (griːn ˈʌnjən): Hành lá
Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi
Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm
Centella: Rau má
Gai choy: Cải đắng
Herbs (hɜːbz): Rau thơm
Perilla leaf (Perilla liːf): Lá tía tô
Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau mồng tơi
Seaweed (siːwiːd): Rong biển
Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): Lá lốt
Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi): Spinach (spɪnɪʤ):
Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ
Từ vựng tiếng anh về các loại củ, quả
Corn (kɔːn): Ngô (bắp)
Beetroot (biːtruːt): Củ dền
Marrow (mærəʊ): Quả bí xanh
Cucumber (kjuːkʌmbə): Dưa leo
Bell pepper (bɛl ˈpɛpə): Ớt chuông
Beetroot (biːtruːt): Củ dền
Tomato (təˈmɑːtəʊ): Quả cà chua
Shallot (ʃəˈlɒt): Củ hẹ
Hot pepper (hɒt ˈpɛpə): Ớt cay
Sweet potato (swiːt pəˈteɪtəʊ): Khoai lang
Potato (pəˈteɪtəʊ): Củ khoai tây
Turmetic: Củ nghệ
Gatangal: Củ riềng
Onion (ʌnjən): Hành tây
Radish (rædɪʃ): Củ cải
Leek (liːk): Củ kiệu
Kohlrabi (kəʊlˈrɑːbi): Su hào
Carrot (kærət): Củ cà rốt
Ginger (ʤɪnʤə): Gừng
Squash (skwɒʃ): Bí
White turnip (waɪt ˈtɜːnɪp): Củ cải trắng
Eggplant (ɛgˌplɑːnt): Cà tím
Loofah (luːfɑː): Mướp
Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
Fatty mushrooms (fæti ˈmʌʃrʊmz): Nấm mỡ
King oyster mushroom (kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm): Nấm đùi gà
Black fungus (blæk ˈfʌŋgəs): Nấm mộc nhĩ đen
Melaleuca mushroom: Nấm tràm
Abalone mushrooms: Nấm bào ngư
Ganoderma: Nấm linh chi
Enokitake: Nấm kim châm
Straw mushrooms (mʌʃrʊmz): Nấm rơm
Seafood Mushrooms (siːfuːd ˈmʌʃrʊmz): Nấm hải sản
Mushroom (mʌʃrʊm): Nấm
White fungus (waɪt ˈfʌŋgəs): Nấm tuyết
Các loại trái cây trong tiếng Anh
Jackfruit: Mít
Plum (plʌm): Mận
Lemon (lɛmən): Chanh vàng
Đu đủ (pəˈpaɪə): Papaya
Apple (æpl): Táo
Grape (greɪp): Nho
Pomelo (pɒmɪləʊ): Bưởi
Banana (bəˈnɑːnə): Chuối
Peach (piːʧ): Đào
Avocado (ævəʊˈkɑːdəʊ): Bơ
Watermelon (wɔːtəˌmɛlən): Dưa hấu
Lychee: Vải
Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
Orange (ɒrɪnʤ): Cam
Rambutan: Chôm chôm
Dừa (diːừeɪ): Cocunut
Durian: Sầu riêng
Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
Cherry (ʧɛri): Anh đào
Strawberry (strɔːbəri): Dâu tây
Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
Pineapple (paɪnˌæpl): Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
Guava (gwɑːvə): Ổi
Melon (ˈmɛlən): Dưa
Dragon fruit (drægən fruːt): Thanh long
Longan: Nhãn
Apricot (eɪprɪkɒt): Mơ
Madarin: Quýt
Mangosteen: Măng cụt
Cantaloupe (kæntəˌluːp): Dưa vàng
Blackberries (blækbəriz): Mâm xôi đen
Ambarella: Trái cóc
Soursop: Mãng cầu xiêm
Passion fruit (ˈpæʃən fruːt): Chanh dây
Star apple (stɑːr ˈæpl): Khế
Mango (mæŋgəʊ): Xoài
Các loại đậu, hạt
Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó
Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân
Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): Hạt vừng
Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông
Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia
Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hướng dương
Macadamia: Hạt mắc ca
Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười
Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ
Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành
Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh
Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ
Peas (piːz): Đậu Hà Lan
A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. – Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.
B: Hello, what do you want to buy? – Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?
A: I want to buy mangoes – Tôi đang muốn mua xoài
B: The newly imported supermarket is so delicious – Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon
A: So, can I get 3 kgs of this mango? – Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.
B: Anything else you want to buy? – Bạn muốn mua thêm gì nữa không?
A: I want to buy potatoes, tomatoes – Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.
B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? – Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?
A: Yes, do you need more carrots? – Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?
B: I’ll take you guys! – Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!
A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie – Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố
B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! – Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!
A: Thank you, fresh vegetables are so delicious. – Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.
B: Next time you come to our supermarket! – Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!
A: Of course .- Tất nhiên rồi.
Nguồn : topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-rau-cu-qua/
Từ bây giờ cho đến khi Diễn Đàn Duo đóng lại mik sẽ ra thật nhiều bài để đỡ bùn hơn. Mong các bạn đừng buồn khi diễn đàn đóng, tâm trạng của các bạn cx giống của mik thôi!
2022-03-18T13:07:34Z
x..Tomioka..x | Vote: 2Yêu cầu bn Hieuleedamn!
k chat spam trog bài!
2022-03-18T13:14:33Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0ok mik hiểu rồi
2022-03-18T13:16:23Z
yeuemkhong.... | Vote: 21 votee
2022-03-18T13:14:48Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0Mơn ạ
2022-03-18T13:16:07Z
yeuemkhong.... | Vote: 0k có chii, btzz !!
2022-03-18T13:16:36Z
x..Tomioka..x | Vote: 1Nguồn đou nhể?
2022-03-18T13:08:33Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0Mik mới thêm vô rồi
2022-03-18T13:09:05Z
x..Tomioka..x | Vote: 11 vt nka bn
2022-03-18T13:10:38Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0cảm ơn bạn
2022-03-18T13:12:05Z
x..Tomioka..x | Vote: 0k cs j
2022-03-18T13:12:37Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 1vt
2022-03-18T13:26:21Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0Cảm ơn Ran
2022-03-18T13:27:25Z
Freyca_399 | Vote: 11 vt^^
2022-03-18T13:45:21Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0C.ơn bạn nhìu
2022-03-18T13:49:55Z
Sco-boy_2k9 | Vote: 11 vote nha Wendy
2022-03-18T13:55:30Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0C.ơn ạ
2022-03-19T05:20:03Z
HongNgoc1234567 | Vote: 11 vt https://forum.duolingo.com/comment/56923467 ủng hộ tui nha
2022-03-19T01:42:30Z
WendyHuynh_2k12 | Vote: 0cảm ơn tui ủng hộ rồi
2022-03-19T05:20:17Z