Yuki-chan_Kazuha
Vote: 9
Hé nho mn, lại là cô pé dễ thưn yếu đuối thứ hai ko ai thứ nhất đêy. Chào mừng quý dzị đến vs thế giới của Kazuha!!!!!
Casual dress (/’wʊmins kləʊðz/): quần áo phụ nữ
Casual clothes (/’kæʒjʊəl kləʊðz/): quần áo thông dụng
Summer clothes (/’sʌmə/r kləʊðz/): quần áo mùa hè
Winter clothes (/wintə/r kləʊðz/): quần áo mùa đông
Sport’s clothes (/spɔt kləʊðz/): quần áo thể thao
Baby clothes (/’beibi kləʊðz/): quần áo em bé
Children’s clothes (/’t∫ildrənkləʊðz/): quần áo trẻ em
Men’s clothes (/menkləʊðz/): quần áo nam giới
Formal clothes (/’fɔml kləʊðz/): quần áo trang trọng
Ready-made clothes (/’redi’meid kləʊðz/): quần áo may sẵn
Handmade clothes (/’hændmeid kləʊðz/): quần áo thủ công
Tailor-made clothes (/,teilə’meid kləʊðz/): quần áo may đo
Designer clothes (/di’zainə/r] kləʊðz/): quần áo thiết kế
Nice clothes (/nais kləʊðz/): quần áo đẹp
Cheap clothes (/t∫ip kləʊðz/): quần áo rẻ tiền
Expensive clothes (/iks’pensiv kləʊðz/): quần áo đắt tiền
Uniform (/’junifɔm/): đồng phục
Protective clothing (/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/): quần áo bảo hộ
Haute couture (/,out ku’tjuə/): thời trang cao cấp
warm clothes (/wɔ:m kləʊðz/): quần áo ấm
Boots (buːts): Bốt
Chunky heel (ˈʧʌŋki hiːl): Giày, dép đế thô
Clog (klɒg): Guốc
Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
Knee high boot (niː haɪ buːt): Bốt cao gót
Loafer /‘loufə/: giày lười
Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
Monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
Sandals (sændlz): Dép xăng đan
Slip on (slɪp ɒn): Giày lười thể thao
Slippers (ˈslɪpəz): Dép đi trong nhà
Sneaker (sniːkə): Giày thể thao
Stilettos (stɪˈlɛtəʊz): Giày gót nhọn
Wedge boot (wɛʤ buːt): Giầy đế xuồng
wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su
Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp ): Nón lưỡi trai
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
Beret (ˈbɛreɪ): Mũ nồi
bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
Fedora (fɪˈdəʊrə): Mũ phớt mềm
Flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
Hat (hæt): Mũ
Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
Mortar board (ˈmɔːtə bɔːd): Mũ tốt nghiệp
Snapback: Mũ lưỡi trai phẳng
Top hat (tɒp hæt ): Mũ chóp cao
Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp ): Nón lưỡi trai
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
Beret (ˈbɛreɪ): Mũ nồi
bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
Fedora (fɪˈdəʊrə): Mũ phớt mềm
Flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
Hat (hæt): Mũ
Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
Mortar board (ˈmɔːtə bɔːd): Mũ tốt nghiệp
Snapback: Mũ lưỡi trai phẳng
Top hat (tɒp hæt ): Mũ chóp cao
Casual dress (/’kæʒjuədresl dres/): váy thường ngày
Button-through dress (/’bʌtnθru dres/): váy cài cúc
Evening dress (/i’vniη dres/): váy dạ hội
Wool dress (/wul dres/): váy len
Summer dress (/’sʌmə dres/): đầm mùa hè
Formal dress (/’fɔml dres/): lễ phục
Pinafore dress (/’pinəfɔdres/): váy sát nách Cardigan (/’kɑdigən/): áo khoác len
Maternity dress (/mə’təniti dres/): váy bầu
House dress (/haus dres/): váy mặc ở nhà
Jacket (/’dʒækit/): áo vét tông nữ
Trousers (/’trauzəz/): quần dài
Slacks (/slæk/): váy thụng, váy rộng
Pleated skirt (/plit kət/): váy xếp ly
Long skirt (/lɔηskət/): váy dài
Miniskirt (/’miniskət/): váy ngắn
Tunic (/’tjunik/): áo dài thắt ngang lưng
Blouse (/blauz/): áo cánh
Business suit (/’biznis sjut/): lễ phục đi làm
Overalls (/’ouvərɔl/): áo khoác ngoài
Shorts (/∫ɔts/): quần đùi
Denims (/’denim/): đồ bằng vải bò
Jeans (/dʒinz/): quần jean
Pullover (/’pulouvə/): áo len chui đầu
Sweater (/’swetə/): áo len dài tay
Tie (/tai/): cà vạt
Tailcoat (/’teil’kout/): áo đuôi tôm
Tuxedo (/tʌk’sidou/): áo mốc-kinh
Three-piece suit (/’θri’pisjut/): set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
Sweatshirt (/’swet∫ə:t/): Áo len thun
Polo shirt (/’poulou∫ə:t/): Áo phông có cổ
T-shirt (/’ti:’∫ə:t/): áo phông; áo thun ngắn tay
Training suit (/’treiniηsjut/): Bộ đồ tập
Trunks (/trʌηk/): Quần sooc tập thể thao
Bathing trunks (/’beiðiηtrʌηk/): Quần sooc tắm
Swimming trunks (/’swimiηtrʌηk/): Quần bơi
underwear (/’ʌndəweə/): đồ lót
stockings (/’stɔkiη/): tất da chân
tights (/taits/): quần mặc trong váy
undershirt (/’ʌndə∫ət/): áo trong
underpants (/’ʌndəpænts/): quần sịp
briefs (/brifs/): quần đùi
slip (/slip/): váy trong, coocxe
bra (/brɑ/): áo lót
panties (/ ‘pæntiz/): quần lót
lingerie (/’lænʒəri/): nội y
Fur coat (/ fəkout/): áo khoác lông
Sheepskin coat (/’∫ipskinkout/): áo khoác lông thú
Storm coat (/stɔm kout/): áo mưa
Belt (/bɛlt/): thắt lưng
Bracelet (breɪslɪt): Vòng tay
Cap (/kæp/): mũ lưỡi trai
Earring (/ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/): khuyên tai
Glasses (/ˌɡlɑː.sɪz/): kính mắt
Gloves (/glʌvz/): găng tay
Handbag (ˈhændbæg): Túi
Hat (/hæt/): mũ
Make-up (/’meikʌp/): đồ trang điểm
Necklace (/’neklis/): vòng cổ
Piercing (ˈpɪəsɪŋ): Khuyên ():
Purse (/pəs/): ví nữ
Ring (rɪŋ): Nhẫn ():
Scarf (/skɑf/): khăn
Socks (/sɒks/): tất
Sunglasses (ˈsʌnˌglɑːsɪz): Kính râm
Wallet (/’wɔlit/): ví nam
Watch (/wɔtʃ/): đồng hồ
Size (saɪz): Kích cỡ
Tight (taɪt): Chật
Loose (luːs ): Lỏng
To take off (tuː teɪk ɒf): Cởi ra
To put on (tuː pʊt ɒn): Mặc vào
To get undressed (tuː gɛt ʌnˈdrɛst ): Cởi đồ
Zip (zɪp): Khóa kéo
Button (ˈbʌtn): Khuy
Pocket (ˈpɒkɪt ): Túi quần áo
Adidas: Nhiều người phát âm “Adidas” là “Uh-Dee-Das” tuy nhiên cách gọi này không chính xác. Tên thương hiệu này phải đọc là “Ah-dee-das”.
Hermes: Tên phát âm chuẩn xác của thương hiệu này là “Air-mes” chứ không phải Héc mẹc hay Hơ-mẹc bạn nhé!
Givenchy: Chính xác phiên âm của từ này là “zhee-von-she”, tuy nhiên nhiều người vẫn hay phát âm thành “Gee-ven-chee” hoặc “Gah-vin-chee”
Louis Vuitton: Có nhiều bạn trẻ phát âm thương hiệu Louis Vuitton là “Lu-is Vut-ton” tuy nhiên phiên âm chuẩn của nó là “Loo-ee Wwee-tahn”
Nike: Phát âm chuẩn xác của Nike là “Nai-key”, bạn đừng đọc thành “Naik” nhé!
a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
fashion icon: biểu tượng thời trang
fashion show: show thời trang
fashionable: hợp thời trang
hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
off the peg: quần áo có sẵn
old fashioned: lỗi thời
on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
timeless: không bao giờ lỗi mốt
to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
to look good in: mặc quần áo hợp với mình
to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
vintage clothes: trang phục cổ điển
well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ
Để có thể ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Đừng bỏ qua các mẫu câu sử dụng từ vựng dưới đây nhé!
– French girl is always considered as one of the symbols of classical style – Cô gái Pháp luôn được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển
– A: Why is your sister wearing such a sexy short skirt? – Tại sao chị của bạn mặc váy ngắn quyến rũ thế?
B: Looks like she’s having a date tonight – Hình như chị ấy có cuộc hẹn tối nay.
– White wedding dress is a must-have item for a bride on the wedding day. – Váy cưới trắng là một món đồ nhất định phải có cho cô dâu trong ngày cưới.
– She is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. – Cô ấy rất giỏi trong việc mix quần áo và giày dép tạo thành phong cách thời trang cực sành điệu.
– Skirts will be a great suggestion for appointments – Váy sẽ là gợi ý tuyệt vời cho các cuộc hẹn
– When going to work, meeting or meeting with partners, you can wear a jacket to show respect – Khi đi làm, đi họp hay gặp đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng
– Don’t forget to bring your swimwear when you go to the beach! – Đừng quên mang theo quần áo bơi khi đi biển nhé!
hớt òi mơn mn dzì đã đọc
nguồn: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-quan-ao/
Yuki sẽ luôn luôn nhớ mn và mn cx đừng quên Yuki nha. Yuki là cô pé ngoan nên sẽ ko lm mn thất zọng đou nhe
đây là một số nơi mn cs thể gặp Yuki
2022-03-21T12:21:44Z
Sco-boy_2k9 | Vote: 01 vote cho Ka Zu
2022-03-21T12:27:32Z
...Tomioka...2k9 | Vote: 01 VT nha
2022-03-21T12:35:38Z
x..Kid_2k10..x | Vote: 0
1 vote cho Yuki nha
kb vs mìn đc khum?
2022-03-21T12:48:18Z
Freyca_399 | Vote: 01 vt^^
2022-03-21T13:27:15Z
BigfanConan5794 | Vote: 01 vote nha Kazuha
2022-03-21T13:55:43Z
_Kirito_k65_ | Vote: 01 votee
2022-03-21T14:05:42Z
MaiPhngNam8 | Vote: 01 vote nha
2022-03-21T14:23:07Z