NguyenTanBuu
Vote: 4
Mình thấy còn một số bạn mắc phải một số lỗi sai về phần thì (dùng sai thì, chia động từ sai, dùng sai trợ động từ,...), chẳng hạn như I am don't... ...Hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn hiểu được, dùng đúng cấu trúc ngữ pháp các thì của tiếng Anh.
So, let's start!
I. PRESENT TENSES:
1. Simple Present:
(+) S + V / V(s/es) ….
(-) S + do not (don’t) / does not (doesn’t) + V …
(?) Do / Does + S + V….?
Ex:
I go to the library.
She doesn’t read the newspaper.
Do you have any apples?
2. Present Continuous:
(+) S + am / is / are + V-ing …
(-) S + am not / is not (isn’t) / are not (aren’t) + V-ing…
(?) Am / Is / Are + S + V-ing…?
Ex:
I’m playing badminton.
He isn’t washing the car now.
Are you watching television at the moment?
3. Present Perfect:
(+) S + have / has + Past Participle (PP)…
(-) S + have not (haven’t) / has not (hasn’t) + PP…
(?) Have / Has + S + PP…?
Ex:
I have known them for six months.
Lan has not found her keys yet.
Have you ever been to England?
4. Present Perfect Continuous:
(+) S + have / has + been + V-ing…
(-) S + haven’t / hasn’t + been + V-ing…
(?) Have / Has + S + been + V-ing…?
Ex:
I have been waiting here for over 2 hours.
We have been studying English since 2005.
Have they been running up here?
NOTE:
1. (+) thể khẳng định. (-) thể phủ định. (?) thể nghi vấn
2. Khi nào sử dụng V hay V(e/es); do hay does; have hay has; am / is / are,....?
V(e/es), does, has, is dùng khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (he/she/it....)
am dùng cho chủ ngữ I
are dùng cho chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều, thứ ba số nhiều, thứ hai (we/they/you....)
Các bạn nên xem thêm phần Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ để hiểu rõ hơn
Xem thêm phần tài liệu học tập tại đây: https://www.duolingo.com/comment/7680682
2015-04-17T16:59:07Z
Juun3 | Vote: 0thank you very much!
2015-04-20T17:16:39Z
NguyenTanBuu | Vote: 0^^
2015-04-21T09:42:45Z
phamthanhphong | Vote: 0thanh you
2015-04-23T05:47:36Z
NguyenTanBuu | Vote: 0^^
2015-04-23T12:36:48Z