danh sách bài viết

GAME FIND VOCABULARY

Coludy_Love
Vote: 1

Mình làm trò này để mọi người cùng chơi cho vui: - Mình sẽ ra đề trong 1 tuần, ví dụ như tuần này mình sẽ ra đề là tìm những chữ bắt đầu từ từ A theo chủ đề về các loại cây.( avocado,arjum)

2015-06-09T16:02:02Z

34 bình luận

Chibi-Cute | Vote: 0

Bạn ra đề đi (ủng hộ 2 lingots)

2015-06-10T02:00:52Z


minhnhathuynh | Vote: 0

bạn ra đề đi

2015-06-10T02:45:57Z


Chibi-Cute | Vote: 0

trò chơi này của KIMHOANHO mà, sao mình ra đề đc

2015-06-11T00:55:34Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn qua trang này nhé https://www.duolingo.com/comment/9092220

2015-06-13T13:42:34Z


minhnhathuynh | Vote: 0

Artichoke,Apple,Almond, Apricot ,Antigone

a- ti-sô,táo,hạnh nhân,mơ,a-ti-gôn

phù,mêt phờ hơi

2015-06-10T04:27:56Z


Coludy_Love | Vote: 0

mình chưa ra đề

2015-06-10T07:08:30Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn qua trang này nhé

2015-06-13T13:42:16Z


Coludy_Love | Vote: 0

các bạn tìm những từ bắt đầu từ A về các loại cây, không cần dịch nghĩa nha

2015-06-10T07:07:56Z


Klingon1234 | Vote: 0

Abele, Absinth, Acacia, Acanthus, Ackee, Aconite, Acotyledon, Adiantum, Adzuki, Agapanthus, Agave, Agrimony, Alder, Alfalfa, Allium, Aloe, Alyssum, Amaranth, Amaryllis, Anchusa, Angelica, Anise, Arbor vitae, Arbutus, Arum, Aspen, Aspidistra, Avocado, Azalea

2015-06-10T09:33:05Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn dịch nghĩa dùm mình nhé ^^

2015-06-10T09:36:22Z


Klingon1234 | Vote: 0

Abele: cây bạch dương Absinth: cây ngải tây Acacia: giống cây keo Acanthus: cây ôrô Ackee: một loại cây nhiệt đới Aconite: cây phụ tử Acotyledon: một giống cây không tách biệt lá với hạt Adiantum: một số cây dương xỉ cùng nhóm thuộc họ Adiantum Adzuki: một loại cây đậu, cây vigna angularis, Agapanthus: một số cây ở phi châu họ Agapanthus, Agave: một loại cây có lá nhỏ và hoa nằm trên cuống, Agrimony: cây lưu niên có hoa nhỏ màu vàng, Alder cây tống quán sủi Alfalfa: cỏ linh lăng Allium một số cây thuộc họ Allium có mùi vị hành hay tỏi Aloe cây lô hội Alyssum cây có hoa nhỏ màu vàng trắng Amaranth giống rau dền Amaryllis hoa loa kèn đỏ Anchusa một số cây họ Anchusa, liên quan với cây bạc hà Angelica cây bạch chỉ Anise cây hồi Arbor vitae cây thuộc loại tùng bách Arbutus cây dương mai, Arum cây chân bê, Aspen cây dương lá rung Aspidistra cây tỏi rừng Avocado cây bơ Azalea cây khôhọ đỗ quyên

2015-06-10T11:11:52Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn liệt kê bao nhiêu nhé, mình nhìn muốn lòi mắt luôn. ban nghi giống bạn dohoangnguyen cho dễ thấy

2015-06-10T12:51:34Z


Klingon1234 | Vote: 0

1/Abele: cây bạch dương 2/Absinth: cây ngải tây 3/Acacia: giống cây keo 4/Acanthus: cây ôrô 5/Ackee: một loại cây nhiệt đới 6/Aconite: cây phụ tử 7/Acotyledon: một giống cây không tách biệt lá với hạt 8/Adiantum: một số cây dương xỉ cùng nhóm thuộc họ Adiantum 9/Adzuki: một loại cây đậu, cây vigna angularis, 10/Agapanthus: một số cây ở phi châu họ Agapanthus, 11/Agave: một loại cây có lá nhỏ và hoa nằm trên cuống, 12/Agrimony: cây lưu niên có hoa nhỏ màu vàng, 13/Alder cây tống quán sủi 14/Alfalfa: cỏ linh lăng 15/Allium một số cây thuộc họ Allium có mùi vị hành hay tỏi 16/Aloe cây lô hội 17/Alyssum cây có hoa nhỏ màu vàng trắng 18/Amaranth giống rau dền 19/Amaryllis hoa loa kèn đỏ 20/Anchusa một số cây họ Anchusa, liên quan với cây bạc hà 21/Angelica cây bạch chỉ 22/Anise cây hồi 23/Arbor vitae cây thuộc loại tùng bách 24/Arbutus cây dương mai, 25/Arum cây chân bê, 26/Aspen cây dương lá rung 27/Aspidistra cây tỏi rừng 28/Avocado cây bơ 29/Azalea cây khô họ đỗ quyên 30/Apple: cây táo

2015-06-10T13:02:04Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn có nhiều từ giống bạn dohoangnguyen quá, những mình sẽ cho bạn 4 lingots

2015-06-10T13:03:36Z


Love-Is-A-Joke | Vote: 0

1/abele:cây bạch dương, 2/absinth:cây apxin, 3/acacia:cây keo, 4/acanthus: cây ô rô, 5/aconite:cây phụ tử, 6/acotyledon:cây không lá mầm, 7/adiantum:cây đuôi chồn (cây dương xỉ), 8/agave:cây thùa, 9/agrimony:cây cỏ long nha, 10/alder:cây tổng quán sủi, 11/alfalfa:cây cỏ linh lăng, 12/aloe:cây lô hội, 13/alyssum:cây cải gió, 14/angelica:cây bạch chỉ, 15/anise:cây hồi, 16/arborvitae:cây trắc bá, 17/arbutus:cây dương mai, 18/arum:cây chân bê, 19/aspen:cây dương lá rung, 20/aspidistra:cây tỏi rừng, 21/avocado:cây lê tàu, 22/azalea:cây khô (họ đỗ quyên), 23/artichoke:cây atisô, 24/apple: cây táo, 25/almond:cây hạnh nhân, 26/apricot: cây mơ, 27/antigone:cây a-ti-gôn, 28/adzuki:cây đậu tây đỏ, 29/ackee:cây e-ki (họ bồ hòn), 30/amaryllis:cây amaryllis (là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae). ^_^. Pheww...mỏi tay quá!

2015-06-10T10:51:37Z


Coludy_Love | Vote: 0

mình sẽ đổi là người nhiều nhất sẽ được 10 lingots là người nhiều nhì thì được 25 lingots vậy

2015-06-10T12:57:27Z


Klingon1234 | Vote: 0

không hiểu

2015-06-10T14:19:15Z


minhnhathuynh | Vote: 0

dohoangnguyen trả lời có 5 từ giống mình

2015-06-11T02:49:16Z


Coludy_Love | Vote: 0

giống ít những không theo thứ tự như bạn là được rồi

2015-06-11T13:33:47Z


Coludy_Love | Vote: 0

Tìm những từ chỉ nghề nghiệp bắt đầu từ chữ E

2015-06-10T13:02:10Z


Klingon1234 | Vote: 0

1/ Ecologist: nhà sinh thái học 2/ Editor: người biên tập 3/ Educator: thầy dạy 4/ Educationalist: nhà giáo dục học 5/ Egyptologist: nhà nghiên cứu về Ai Cập 6/ Electrician: thợ điện 7/ Engineer: kỹ sư 8/ Engraver: thợ khắc, thợ chạm 9/ Entomologist: nhà côn trùng học 10/Entrepreneur: người chủ hãng buôn 11/Enumerator :người liệt kê 12/Enviromentalist : nhà môi trường học 13/Envoy: phái viên 14/Epidemiologist: nhà nghiên cứu bệnh dịch 15/Epigraphist: nhà nghiên cứu văn khắc 16/ Equestrian: diễn viên cưỡi ngựa 17/Escort: vệ sĩ 18/Estate agent:Người môi giới bất động sản 19/Ethnologist:Nhà dân tộc học 20/Examiner: người chấm thi 21/ Explorer: nhà thám hiểm

2015-06-10T15:28:40Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn qua trang này nhé https://www.duolingo.com/comment/9092220

2015-06-13T13:41:53Z


Love-Is-A-Joke | Vote: 0

Mình tìm được nhiều từ mà sau khi nhìn lại thì thấy giống bạn locuc123 quá, như thế có sao không KIMOANH0??????????

2015-06-11T09:14:47Z


Coludy_Love | Vote: 0

cũng không sao cả, miễn là trình bày khác là được. đừng theo thứ tự giống bạn ấy

2015-06-11T13:32:52Z


Love-Is-A-Joke | Vote: 0

Oh...mình hiểu rồi, cảm ơn bạn nha!!!!

2015-06-11T13:35:48Z


MegaCtrl | Vote: 0

trình bày khác thì dễ rồi {Ctrl+C}là copy,{Ctrl+V}là dán, thế là xong!!!!!!^v^!!

2015-06-12T08:00:46Z


Love-Is-A-Joke | Vote: 0

Trời....>"

2015-06-12T08:14:06Z


Love-Is-A-Joke | Vote: 0

Trời....>"<

2015-06-12T08:14:31Z


MegaCtrl | Vote: 0

Mình đùa cho vui thôi ^V^

2015-06-12T08:15:12Z


quan11304 | Vote: 0

Editor : Biên tập viên; Esthetician : Nhà mỹ học (Người chuyên nghiên cứu về sắc đẹp); Electrician : Thợ điện; Executive Director : Giám đốc điều hành; Executive Producer : Nhà sản xuất (phim); Explorer : Nhà thám hiểm; Executive Secretary : Trợ lý kinh doanh; Executive Officer : Chỉ huy phó trong một đơn vị hải quân; Engineer : Kỹ sư; Executive Assistant : Trợ lý giám đốc điều hành. Có 10 từ

2015-06-12T02:35:06Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn qua trang này nhé https://www.duolingo.com/comment/9092220

2015-06-13T13:41:28Z


Love-Is-A-Joke | Vote: 0

1/ Executive Director : giám đốc điều hành; 2/ Educationalist: nhà giáo dục học;

3/ Estate agent: người môi giới bất động sản; 4/ Entomologist: nhà côn trùng học;

5/ Editor: người biên tập; 6/ Enumerator: người liệt kê;

7/ Educator: thầy dạy; 8/ Enviromentalist: nhà môi trường học;

9/ Ecologist: nhà sinh thái học; 10/ Executive Assistant : trợ lý giám đốc điều hành.

11/ Ethnologist: nhà dân tộc học; 12/ Epigraphist: nhà nghiên cứu văn khắc;

13/ Electrician: thợ điện; 14/ Entrepreneur: người chủ hãng buôn;

15/ Epigraphist: nhà nghiên cứu văn khắc; 16/ Egyptologist: nhà nghiên cứu về Ai Cập;

17/ Executive Officer: chỉ huy phó trong một đơn vị hải quân; 18/ Engineer: kỹ sư;

19/ Examiner: người chấm thi; 20/ Electrician: thợ điện;

21/ Epidemiologist: nhà nghiên cứu bệnh dịch;

22/ Esthetician: nhà mỹ học (người chuyên nghiên cứu về sắc đẹp);

23/ Engraver: thợ khắc; 24/ Escort: vệ sĩ;

25/ Executive Secretary: trợ lý kinh doanh; 26/ Equestrian: diễn viên cưỡi ngựa;

27/ Explorer: nhà thám hiểm; 28/ Executive Producer: nhà sản xuất (phim);

29/ Explainer: người giải thích; 30/ Exploiter: người khai thác.

2015-06-12T09:18:34Z


Coludy_Love | Vote: 0

bạn qua trang này nhé https://www.duolingo.com/comment/9092220

2015-06-13T13:41:15Z


enlitran | Vote: 0

1/ electrician: thợ điện . 2/economist :nhà kinh tế học . 3/ editor: biên tập viên . 4 / engineer:kỹ sư . 5/ Executive Director : giám đốc điều hành . 6/ Explorer: nhà thám hiểm 7/ Epigraphist: nhà nghiên cứu văn khắc 8/: Examiner: người chấm thi 9/Entrepreneur: người chủ hãng buôn. 10/Engraver: thợ khắc 11/ Educator: thầy dạy 12/Escort: vệ sĩ 13/ Executive Secretary: trợ lý kinh doanh 14/ Educationalist: nhà giáo dục học 15 / Exploiter: người khai thác. 16/ Epigraphist: nhà nghiên cứu văn khắc 17/ Egyptologist: nhà nghiên cứu về Ai Cập; 18/ Ethnologist:Nhà dân tộc học 19 / Ecologist: nhà sinh thái học 20/ Editor: người biên tập 21/ Epidemiologist: nhà nghiên cứu bệnh dịch;22/ Esthetician: nhà mỹ học (người chuyên nghiên cứu về sắc đẹp) 23/Explainer: người giải thích 24/Estate agent:Người môi giới bất động sản 25/Executive Officer : Chỉ huy phó trong một đơn vị hải quân 26/ Equestrian: diễn viên cưỡi ngựa 27/ Enviromentalist : nhà môi trường học 28/Executive Producer: nhà sản xuất (phim) 29/Engraver: thợ khắc 30/Entomologist: nhà côn trùng học; 31 /Epigraphist: nhà nghiên cứu văn khắc

2015-06-12T13:46:59Z


Coludy_Love | Vote: 0

các bạn qua trang này nhé https://www.duolingo.com/comment/9092220

2015-06-13T13:41:02Z